1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh tại Cơ sở chính và Phân hiệu trường Đại học lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (sau đây gọi tắt là Phân hiệu): là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và đạt các tiêu chí xét tuyển của trường Đại học Lâm nghiệp theo từng phương thức xét tuyển.
2. Phạm vi tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2017, trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh tại 2 cơ sở đào tạo theo 2 phương thức sau:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2017;
– Phương thức 2: Xét kết quả học tập năm lớp 12 và hạnh kiểm bậc THPT.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh tại cơ sở chính Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo từng phương thức tuyển sinh tại cơ sở chính tại Bảng 03 như sau:
Bảng 03. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo phương thức tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến) |
52908532A |
50 |
50 |
|
2 |
Công nghệ sinh học (chất lượng cao) |
52420201A |
50 |
50 |
|
3 |
Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao) |
52540301A |
50 |
50 |
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) |
52520103A |
50 |
50 |
|
5 |
Lâm nghiệp (Tiếng Anh) |
52620201A |
50 |
50 |
|
6 |
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
30 |
18 |
12 |
7 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
40 |
24 |
16 |
8 |
Kế toán |
52340301 |
250 |
150 |
100 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành |
52340103 |
50 |
30 |
20 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
100 |
60 |
40 |
11 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
100 |
100 |
|
12 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
150 |
90 |
60 |
13 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
50 |
30 |
20 |
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
50 |
30 |
20 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
50 |
30 |
20 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
50 |
30 |
20 |
17 |
Công nghệ vật liệu |
52515402 |
50 |
30 |
20 |
18 |
Công thôn |
52510210 |
50 |
30 |
20 |
19 |
Hệ thống thông tin |
52480104 |
50 |
30 |
20 |
20 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
100 |
60 |
40 |
21 |
Kinh tế nông nghiệp |
52620115 |
50 |
30 |
20 |
22 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
50 |
30 |
20 |
23 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
100 |
60 |
40 |
24 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
50 |
30 |
20 |
25 |
Khuyến nông |
52620102 |
50 |
30 |
20 |
26 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
50 |
30 |
20 |
27 |
Lâm nghiệp đô thị |
52620202 |
50 |
30 |
20 |
28 |
Lâm sinh |
52620205 |
100 |
60 |
40 |
29 |
Chăn nuôi |
52620105 |
50 |
30 |
20 |
30 |
Thú y |
52640101 |
50 |
30 |
20 |
31 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
230 |
138 |
92 |
32 |
Công tác xã hội |
52760101 |
40 |
24 |
16 |
33 |
Kinh tế |
52310101 |
40 |
24 |
16 |
34 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
100 |
60 |
40 |
35 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
52908532 |
50 |
30 |
20 |
36 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
50 |
30 |
20 |
Tổng số |
|
2.530 |
1.658 |
872 |
4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo từng phương thức tuyển sinh tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai tại Bảng 04 như sau:
Bảng 04. Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và theo phương thức tuyển sinh
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
||
---|---|---|---|---|---|
Tổng |
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ |
|||
1 |
Chăn nuôi |
52620105 |
50 |
30 |
20 |
2 |
Thú y |
52640101 |
50 |
30 |
20 |
3 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
50 |
30 |
20 |
4 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
50 |
30 |
20 |
5 |
Lâm sinh |
52620205 |
50 |
30 |
20 |
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
80 |
48 |
32 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
40 |
24 |
16 |
8 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
20 |
12 |
8 |
9 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
60 |
36 |
24 |
10 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
40 |
24 |
16 |
11 |
Quản lý tài nguyên MT |
52850101 |
50 |
30 |
20 |
12 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
50 |
30 |
20 |
13 |
Kế toán |
52340301 |
60 |
36 |
24 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
60 |
36 |
24 |
15 |
Kinh tế |
52310101 |
40 |
24 |
16 |
16 |
Kỹ thuật công trình XD |
52580201 |
50 |
30 |
20 |
Tổng |
800 |
480 |
320 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.1. Đối với phương thức 1 (thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển)
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm các thi THPT Quốc gia theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Môn xét tuyển vào bậc Đại học quy định cho từng ngành học theo phương thức 1 được thể hiện ở Bảng 05 (áp dụng cơ sở chính), Bảng 06 (áp dụng cho Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
– Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực nếu có.
– Xét điểm theo khối thi từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu (bằng tổng điểm các môn dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên).
5.2. Đối với phương thức 2 (thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển)
a) Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển):
– Tốt nghiệp THPT;
– Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
– Hạnh kiểm năm lớp 12: loại Khá (đối với cơ sở chính), loại trung bình (đối với Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
– Tổ hợp các môn xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 giống tổ hợp môn xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia (như phương thức 1) tại Bảng 05 (áp dụng cơ sở chính), Bảng 06 (áp dụng cho Phân hiệu tỉnh Đồng Nai).
b) Bước 2: Tính điểm xét tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó:
– ĐXT: Điểm xét tuyển;
– ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12;
– ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12;
– ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12;
– Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
Xét tuyển Điểm xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường (mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển…)
Đối với phương thức 1, Trường dành không dưới 60% chỉ tiêu để xét tuyển đại học theo chỉ tiêu dự kiến của từng ngành học. Đối với phương thức 2, Trường dành không quá 40% theo chỉ tiêu dự kiến từng ngành học.
6.1. Thông tin đăng ký xét tuyển tại Cơ sở chính Hà Nội
– Thí sinh đăng ký xét tuyển học tại Cơ sở chính (Hà Nội) các ngành học theo tổ hợp môn tại Bảng 05 dưới đây:
Bảng 05. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Cơ sở chính (Hà Nội)
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) |
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) |
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh) |
52908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
2 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt) |
52908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
3 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
52620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
6 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
7 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
52420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
8 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
9 |
Thú y |
52640101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
10 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
11 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
12 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
13 |
Khuyến nông |
52620102 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
14 |
Kế toán |
52340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
15 |
Kinh tế |
52310101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
16 |
Kinh tế Nông nghiệp |
52620115 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
17 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
18 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
52480104 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
19 |
Công tác xã hội |
52760101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
21 |
Lâm sinh |
52620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
22 |
Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Anh) |
52620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
23 |
Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) |
52620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
24 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
27 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
52520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
28 |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
52520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
29 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
52510210 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
30 |
Thiết kế công nghiệp |
52210402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
31 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
32 |
Kiến trúc cảnh quan |
52580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
33 |
Lâm nghiệp đô thị |
52620202 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội
|
Xét tuyển học bạ |
34 |
Công nghệ vật liệu |
52515402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
35 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
52540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
36 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) |
52540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D07. Toán, Hóa, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Trong cùng một ngành, điểm xét tuyển của các tổ hợp dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT, không có điểm chệnh lệch giữa các tổ hợp.
– Các điều kiện phụ khi xét tuyển (nếu có):
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể:
Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển (Ví dụ: Môn 1 của tổ hợp Toán – Lý – Hóa là môn Toán,của tổ hợp Toán – Lý – Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán – Hóa – Sinh là môn Toán, của tổ hợp Toán – Văn – Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán – Hóa – Anh là môn Toán); nếu có nhiều thí sinh có điểm thi Môn 1 bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được nhà Trường xác định, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 2 cao hơn để xét tuyển.
6.2. Thông tin đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai
– Thí sinh đăng ký xét tuyển học tại Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai các ngành học theo tổ hợp môn tại Bảng 06 dưới đây:
Bảng 06. Tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai.
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Phương thức 1 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) |
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) |
1 |
Chăn nuôi |
52620105 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
2 |
Thú y |
52640101 |
||
3 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
||
4 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
||
5 |
Lâm sinh |
52620205 |
||
6 |
Quản lí tài nguyên rừng |
52620211 |
||
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
||
8 |
Thiết kế nội thất |
52210405 |
||
9 |
Quản lí đất đai |
52850103 |
||
10 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
11 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
52850101 |
||
12 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
||
13 |
Kế toán |
52340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Xét tuyển học bạ |
14 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
||
15 |
Kinh tế |
52310101 |
||
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
– Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: Trong cùng một ngành, điểm xét tuyển của các tổ hợp dựa vào ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT, không có điểm chệnh lệch giữa các tổ hợp.
– Các điều kiện phụ khi xét tuyển (nếu có):
Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau và số lượng thí sinh tại mức điểm này vượt quá chỉ tiêu xác định, Trường sẽ sử dụng điều kiện phụ để xét tuyển. Cụ thể:
Ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 1 của tổ hợp đó cao hơn để xét tuyển (Ví dụ: Môn 1 của tổ hợp Toán – Lý – Hóa là môn Toán,của tổ hợp Toán – Lý – Anh là môn Toán,của tổ hợp Toán – Hóa – Sinh là môn Toán, của tổ hợp Toán – Văn – Anh là môn Toán, của tổ hợp Toán – Hóa – Anh là môn Toán); nếu có nhiều thí sinh có điểm thi Môn 1 bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được nhà Trường xác định, sẽ ưu tiên thí sinh có điểm thi Môn 2 cao hơn để xét tuyển.
7. Tổ chức tuyển sinh
(Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…)
7.1. Thời gian tuyển sinh
Trường tổ chức 03 đợt nhận hồ sơ xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển theo qui định của Bộ GD&ĐT.
Nếu chưa tuyển đủ chỉ tiêu thì các đợt tuyển bổ sung tiếp theo sẽ thực hiện sau ít nhất 20 ngày kể từ khi bắt đầu đợt trước đó; kết thúc tuyển sinh theo thời hạn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các đợt xét tuyển được công bố công khai trên Website của Trường.
7.2. Phương thức đăng ký xét tuyển
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo) cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy chế tuyển sinh.
* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT:
– Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT), lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2017; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017 (bản chính).
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
* Đăng ký xét tuyển online: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ:
+ Đăng ký học tại Cơ sở chính Hà Nội theo địa chỉ: www.vnuf.edu.vn.
+ Đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai theo địa chỉ www.vnuf2.edu.vn.
8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh chính và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển:Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
– Học tại Cơ sở chính Hà Nội: Mức học phí năm 2017 là 220.000 đồng/tín chỉ.
– Học tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Mức học phí năm 2017 là 220.000 đồng/tín chỉ.
Nhà trường sẽ thực hiện lộ trình tăng học phí của Chính phủ ban hành theo Nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021.