Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy

Trường Đại học Lâm nghiệp liên tục tuyển sinh đại học hệ chính quy với nhiều ngành học.

TTTên ngành/ chuyên ngànhMã ngành/ Chuyên ngànhTổ hợp môn xét tuyển
AChương trình đào tạo bằng tiếng Anh  
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106B08; D01; D07; D10
BChương trình đào tạo bằng tiếng Việt  
2Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D01
Chuyên ngành Lâm sinh  
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS  
Chuyên ngành Quản lý phát thải Carbon  
3Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D01
4Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D01
5Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D01
6Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H00
7Công nghệ chế biến lâm sản7549001A00; A16; D01; D07
8Kế toán7340301A00; A16; C15; D01
Chuyên ngành Kế toán  
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp  
Chuyên ngành Kế toán công  
9Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D01
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp  
Chuyên ngành Quản trị Logistics  
Chuyên ngành Marketing số  
10Kinh tế7310101A00; A16; C15; D01
Chuyên ngành Kinh tế  
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư  
Chuyên ngành Kinh tế số  
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn  
11Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D01
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính  
Chuyên ngành Ngân hàng  
Chuyên ngành Tài chính  
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng  
12Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A16; C15; D01
13Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103A00; C00; C15; D01
Chuyên ngành Quản trị khách sạn  
Chuyên ngành Quản trị lữ hành  
14Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D01
15Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D01
Chuyên ngành Địa tin học  
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại  
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh  
16Bất động sản7340116A00; A16; C15; D01
17Khoa học cây trồng 7620110A00; A16; B00; D01
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao  
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn  
18Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V01
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan  
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị  
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị  
19Kỹ thuật xây dựng7580201A00; A01; A16; D01
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng  
Chuyên ngành Quản lý xây dựng  
20Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D01
21Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D01
22Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00; A01; A16; D01
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí  
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp  
23Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)7520118A00; A01; A16; D01
24Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00; A01; A16; D01
25Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B08
26Thú y7640101A00; A16; B00; B08
27Chăn nuôi7620105A00; A16; B00; B08
28Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)Mã thí điểmA00; A16; D01; D07
29Quản lý xây dựng (Dự kiến)7580302A00; A01; A16; D01
 Một số ngành khác (có thông báo sau)  

Ghi chú:Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.