Các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển hệ đại học

Trường Đại học Lâm nghiệp liên tục tuyển sinh đại học hệ chính quy với nhiều ngành học.

Danh mục ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

TTTên ngànhMã ngànhTênchương trìnhChỉ tiêuMã xét tuyểnTổ hợp xét tuyển
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106Chương trình tiếng Anh301002003014021. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.  Toán, Ngữ văn, Sinh học 3.  Toán, Ngữ văn, Hóa học 4.  Toán, Ngữ văn, Tin học 5.  Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6.  Toán, Ngữ văn, Vật lí 7.  Toán, Ngữ văn, Địa lí 8.  Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9.  Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10.  Toán, Địa lí, Lịch sử
2Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)7620211Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt80
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
3Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt30
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
4Du lịch sinh thái7850104 20
5Lâm sinh7620205 451002003014021.    Toán, Hoá học, Sinh học 2.    Toán, Ngữ văn, Sinh học 3.    Toán, Ngữ văn, Hoá học 4.    Toán, Ngữ văn, Tin học 5.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7.    Toán, Tin, Tiếng Anh 8.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9.    Toán, Ngữ văn, Địa lí 10.   Toán, Hoá học, Công nghệ
 Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS   
 Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon   
 Chuyên ngành Lâm sinh   
6Lâm nghiệp7620210 30 1.    Toán, Hoá học, Sinh học 2.    Toán, Ngữ văn, Hoá học 3.    Toán, Ngữ văn, Tin học 4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ5.    Văn, Lịch sử, Địa lí 6.    Toán, Tin học, Tiếng Anh 7.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8.    Toán, Vật lí, Tin học 9.    Toán, Hoá học, Công nghệ 10.   Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL
7Công nghệ sinh học7420201 301002003014021. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí
8Thú y7640101 80
9Chăn nuôi7620105 30
10Kế toán7340301 1501002003014021.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3.    Toán, Tin học, Tiếng Anh 4.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6.    Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7.    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9.    Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10.   Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL
 Chuyên ngành Kế toán   
 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp   
 Chuyên ngành Kế toán công   
11Quản trị kinh doanh7340101 100
 Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp   
 Chuyên ngành Quản trị Logistics   
 Chuyên ngành Marketing số   
12Kinh tế7310101 45
 Chuyên ngành Kinh tế   
 Chuyên ngành Kinh tế đầu tư   
 Chuyên ngành Kinh tế số   
 Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn   
13Tài chính – Ngân hàng7340201 50
 Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính   
 Chuyên ngành Ngân hàng   
 Chuyên ngành Tài chính   
 Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng   
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605 80
15Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103 120
 Chuyên ngành Quản trị khách sạn   
 Chuyên ngành Quản trị lữ hành   
16Công tác xã hội7760101 30
17Marketing  (dự kiến)7340115 30
18Quản lý đất đai7850103 401002003014021. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL
 Chuyên ngành Địa tin học   
 Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại   
 Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh   
19Bất động sản7340116 201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học
20Khoa học cây trồng 7620110 301. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử
 Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao   
 Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn   
21Kiến trúc cảnh quan7580102 301002003014021.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3.    Toán, Ngữ văn, Địa lí 4.    Toán, Vật lí, Công nghệ 5.    Toán, Tin học, Công nghệ 6.     Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7.    Toán, Ngữ văn, Tin học 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9.    Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10.   Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL
 Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan   
 Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị   
 Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị   
22Thiết kế nội thất7580108Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt701002003014021.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4.    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7.    Toán, Vật lí, Công nghệ 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9.    Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung
23Công nghệ chế biến lâm sản7549001 301.   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Ngữ văn, Vật lí 3.    Toán, Ngữ văn, Hóa học 4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7.    Toán, Vật lí, Hóa học 8.    Toán, Vật lí, Công nghệ 9.    Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
 Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất   
 Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất   
 Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất   
24Kỹ thuật xây dựng7580201 301002003014021. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205 80
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203 50
27Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118 30
28Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)7520103 30
29Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)7480104 70
30Quản lý xây dựng(Dự kiến)7580302 30