Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 của Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo xét tuyển học bạ đối với các ngành học bậc đại học tại Cơ sở chính (LNH) năm 2016, cụ thể như sau:
1. Tiêu chí xét tuyển và các ngành xét tuyển học bạ
– Tiêu chí xét tuyển học bạ: Tốt nghiệp THPT; Xét tuyển vào đại học theo kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT, tổ hợp các môn xét tuyển học bạ THPT năm lớp 12 thể hiện ở Bảng 01.
– Các ngành xét tuyển học bạ gồm các ngành học Bảng 01 dưới đây:
Bảng 01. Các ngành học xét tuyển và tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ bậc trung học phổ thông (THPT) lớp 12
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 |
Ngành năng khiếu |
1 |
Kế toán |
D340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
|
2 |
Kinh tế |
D310101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
|
3 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh |
|
5 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; |
|
6 |
Công tác xã hội |
D760101 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C00. Văn, Sử, Địa. |
|
7 |
Lâm sinh |
D620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; |
|
8 |
Lâm nghiệp (CT đào tạo bằng Tiếng Việt) |
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; |
|
9 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; |
|
10 |
Khuyến nông |
D620102 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh; |
|
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. |
Thi môn Vẽ MT |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
|
14 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
|
15 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; C01. Toán, Văn, Lý |
|
16 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
Thi môn Vẽ MT; xét tuyển môn Vẽ MT, Vẽ HH, Vẽ TT |
17 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ MT H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
Thi môn Vẽ MT; xét tuyển môn Vẽ MT, Vẽ HH, Vẽ TT |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. H00. Văn, Vẽ HH, Vẽ TT |
Thi môn Vẽ MT; xét tuyển môn Vẽ MT, Vẽ HH, Vẽ TT |
19 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh; V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. |
Thi môn Vẽ MT |
20 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; D01. Toán, Văn, Anh. B00. Toán, Sinh, Hóa |
|
21 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; B00. Toán, Sinh, Hóa; V00. Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật. |
Thi môn Vẽ MT |
2. Phương pháp xét tuyển vào đại học
a) Bước 1: Xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sàn xét tuyển).
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Tổ hợp các môn xét tuyển học bạ THPT lớp 12 theo từng ngành giống tổ hợp các môn xét tuyển trong kỳ thi THPT quốc gia (Bảng 01).
+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
+ Hạnh kiểm năm học lớp 12 bậc THPT: đạt loại Khá trở lên.
b) Bước 2: Tính điểm xét tuyển (các điểm thành phần theo thang điểm 10, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) cho các thí sinh đạt sàn xét tuyển.
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + Đ4
Trong đó:
– ĐXT: Điểm xét tuyển;
– ĐM1: Điểm trung bình Môn 1 cả năm lớp 12;
– ĐM2: Điểm trung bình Môn 2 cả năm lớp 12;
– ĐM3: Điểm trung bình Môn 3 cả năm lớp 12;
– Đ4: Điểm ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực.
c) Bước 3: Xác định người trúng tuyển
Xét tuyển Điểm xét tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
4. Phương thức đăng kí nộp hồ sơ của thí sinh
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu hồ sơ Phụ lục 6 kèm theo) hoặc trên Website của Trường;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2016; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2016 (bản sao).
+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ 2 ảnh cỡ 3 x 4 chụp trong vòng 6 tháng.
+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả sơ tuyển và xét tuyển.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
– Địa chỉ nộp hồ sơ, Lệ phí xét tuyển: Thí sinh nộp trực tiếp tại trường ĐHLN hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
5. Thời gian nộp hồ sơ và thông báo xét tuyển
– Đợt 1:
+ Thời gian nộp hồ sơ: từ 01/6 – 12/8/2016
+ Thời gian công bố trúng tuyển: 15/8/2016
– Đợt 2 (dự kiến):
+ Thời gian nộp hồ sơ: từ 21 – 31/8/2016
+ Thời gian công bố trúng tuyển: 05/9/2016
– Đợt 3 (dự kiến):
+ Thời gian nộp hồ sơ: từ 11 – 21/9/2016
+ Thời gian công bố trúng tuyển: 24/9/2016
Tải mẫu: Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ