– Thành phần tham dự: Hội đồng tuyển sinh trường, các Ban về thi, Ban Thanh tra thi; toàn thể cán bộ viên chức và sinh viên tham gia công tác coi thi (gồm cả sinh viên tình nguyện ‘tiếp sức mùa thi’ trong hai đợt thi), các đồng chí công an, bảo vệ, trật tự viên, phục vụ viên, nhân viên y tế tham gia công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy.
(Các thành viên thuộc Cụm thi tại Cơ sở 2 Đại học Lâm nghiệp họp riêng tại Cơ sở 2 – Trảng Bom – Đồng Nai. Cụm thi tại TP. Hải Phòng, TP. Vinh và TP. Quy Nhơn đã ủy quyền cho Đại học Hàng Hải, Đại học Vinh và Đại học Quy Nhơn đảm nhiệm toàn bộ).
– Chương trình họp như sau:
Thời gian |
Nội dung |
Người chủ trì |
7h30 – 8h45 |
Điểm danh, thông qua chương trình họp |
Thường trực HĐ, Trưởng cụm thi |
8h45 – 9h45 |
Phổ biến quy chế thi và thảo luận chung |
HĐTS Trường |
9h45 – 10h00 |
Kết luận và giao nhiệm vụ cho các đơn vị, cá nhân |
Chủ tịch HĐTS – Hiệu trưởng |
10h00 – 11h00 |
Các cụm họp riêng |
Trưởng cụm thi |
Từ 11h00 |
Các trưởng cụm phản ánh tình hình với Thường trực HĐ tại phòng 206-A2 |
Chủ tịch HĐTS – Hiệu trưởng |
– Sau khi họp chung tại Hội trường lớn, các thành viên trong từng cụm sẽ họp riêng để tiếp tục nghiên cứu, quán triệt quy chế thi, tại những địa điểm sau:
TT |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Địa điểm thi |
Trưởng cụm |
Địa điểm họp riêng |
1 |
Cụm 1 |
Cụm 1 |
Giảng đường G1 |
Lê Tấn Quỳnh |
101G1 |
2 |
Cụm 2 |
Cụm 2 |
Giảng đường G2 + G5 |
Nguyễn Thế Nhã |
103G1 |
3 |
Cụm 3 |
Cụm 3 |
Giảng đường G3 |
Trần Hữu Dào |
105G1 |
4 |
Cụm 4 |
Cụm 4 |
Giảng đường G4 |
Vũ Huy Đại |
106G1 |
5 |
Cụm 5 |
Cụm 5 |
Giảng đường G6 |
Nguyễn Văn Quân |
201G1 |
6 |
|
Cụm 6 |
Trường CĐ NN&PTNT Bắc Bộ |
Trần Quang Bảo |
203G1 |
7 |
|
Cụm 7 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Tây |
Phạm Quang Vinh |
205G1 |
8 |
Cụm 6 |
Cụm 8 |
Trường THPT Xuân Mai |
Trần Việt Hồng (Đợt 1) Đỗ Anh Tuân (Đợt 2) |
301G1 |
– Đề nghị Trưởng cụm thi thông báo và đôn đốc các thành viên trong cụm thi tham dự đầy đủ, đúng giờ.
2. LỊCH THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
2.1. Đợt 1 – thi khối A, A1, V
Thời gian |
Nội dung |
|
Ngày |
Giờ |
|
Ngày 03/7/2012 |
Từ 8h00 |
Làm thủ tục dự thi; nhận và xử lý những sai sót trong ĐKDT của thí sinh |
Ngày 04/7/2012 |
Sáng |
– TOÁN (khối A, A1, V thi chung đề) |
Chiều |
– VẬT LÝ (khối A, A1, V thi chung đề) |
|
Ngày 05/7/2012 |
Sáng |
– HOÁ HỌC (khối A) – TIẾNG ANH (khối A1) – VẼ MĨ THUẬT (khối V, thời gian thi 4 giờ) |
Chiều |
DỰ TRỮ |
2.2. Đợt 2 – thi khối B, D1
Thời gian |
Nội dung |
||
Ngày |
Giờ |
KHỐI B |
KHỐI D1 |
Ngày 08/7/2012 |
Từ 8h00 |
Làm thủ tục dự thi, nhận và xử lý những sai sót trong ĐKDT của thí sinh |
|
Ngày 09/7/2012 |
Sáng |
– SINH HỌC |
– VĂN |
Chiều |
– TOÁN |
– TOÁN |
|
Ngày 10/7/2012 |
Sáng |
– HÓA HỌC |
– TIẾNG ANH |
Chiều |
DỰ TRỮ |
DỰ TRỮ |
Số điện thoại thường trực Ban Coi thi: 0433. 840440; 0947.590.000.
3. THỜI GIAN BIỂU TỪNG BUỔI THI VÀ NỘI DUNG CÔNG VIỆC TRONG THI TUYỂN SINH
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NĂM 2012 |
|
|||
|
THỜI GIAN BIỂU TỪNG BUỔI THI VÀ NỘI DUNG CÔNG VIỆC TRONG THI TUYỂN SINH |
|
||
I. ĐỐI VỚI MÔN THI TỰ LUẬN: TOÁN, VĂN |
|
|||
TT |
Buổi sáng |
Buổi chiều |
Nội dung công việc |
Hiệu lệnh |
1 |
6h00 – 6h30 |
13h-13h30 |
Trưởng cụm họp và phân công nhiệm vụ cho toàn thể CB làm nhiệm vụ tại điểm thi |
|
2 |
6h30 – 6h45 |
13h30 – 13h45 |
CBCT1 đánh số báo danh chỗ ngồi của thí sinh; CBCT2 ký tên vào giấy thi, giấy nháp (số lượng tờ giấy thi, giấy nháp bằng số thí sinh của phòng thi); Gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
1 hồi 3 tiếng trống |
3 |
6h45 – 7h00 |
13h45 – 14h00 |
CBCT1 đi nhận đề thi tại điểm thi; CBCT2 nhắc TS những điều cần thiết về kỷ luật phòng thi, phát giấy thi và giấy nháp cho thí sinh, hướng dẫn và yêu cầu thí sinh ghi đủ các mục vào giấy thi, giấy nháp. |
3 tiếng trống |
4 |
7h00 – 7h15 |
14h00 – 14h15 |
Kiểm tra, bóc túi đựng đề thi, lập Biên bản theo mẫu số 11 và phát đề thi cho thí sinh |
6 tiếng trống |
5 |
7h15 – 10h15 |
14h15 – 17h15 |
Thí sinh làm bài thi; CBCT1 kiểm tra và yêu cầu thí sinh ghi đầy đủ thông tin trên giấy thi, giấy nháp, sau đó ký vào giấy thi, giấy nháp của thí sinh; Thực hiện quy trình ở bước 2 và bước 5 khi phát thêm giấy thi, giấy nháp cho thí sinh. Phát giấy thi và giấy nháp đến đâu, thì ký đến đó, không ký dư số tờ giấy thi. |
1 Hồi trống |
6 |
7h30 |
14h30 |
Thư ký cụm thi thu đề thi thừa tại các phòng thi |
|
7 |
10h00 |
17h00 |
Nhắc thí sinh còn 15 phút làm bài |
3 tiếng trống |
8 |
10h15 |
17h15 |
Cán bộ coi thi thu bài thi |
3 hồi trống |
|
|
|
|
|
II. ĐỐI VỚI MÔN THI TRẮC NGHIỆM: VẬT LÝ, HOÁ HỌC, SINH HỌC, TIẾNG ANH |
|
|||
TT |
Buổi sáng |
Buổi chiều |
Nội dung công việc |
Hiệu lệnh |
1 |
6h00 – 6h30 |
13h-13h30 |
Trưởng cụm họp và phân công nhiệm vụ cho toàn thể CB làm nhiệm vụ tại điểm thi |
|
2 |
6h30 – 6h45 |
13h30 – 13h45 |
CBCT nhận túi phiếu TLTN và túi công vụ; cả 2CBCT về ngay phòng thi, CBCT1 đánh số báo danh chỗ ngồi của thí sinh; CBCT2 ký tên vào Phiếu trả lời trắc nghiệm, giấy nháp (số lượng phiếu TLTN, giấy nháp bằng số thí sinh của phòng thi); Gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi. |
1 hồi |
3 |
6h45 – 7h00 |
13h45 – 14h00 |
CBCT1 đi nhận đề thi tại điểm thi; CBCT2 phát phiếu TLTN, giấy nháp và hướng dẫn thí sinh điền vào các mục từ 1 đến 9 trên phiếu TLTN. |
3 tiếng trống |
4 |
7h00 – 7h15 |
14h00 – 14h15 |
Kiểm tra, bóc túi đựng đề thi, lập Biên bản theo mẫu số 11 và phát đề thi cho thí sinh; sau khi phát đề xong, yêu cầu thí sinh kiểm tra đề và ghi mã đề thi vào phiếu TLTN và vào 2 danh sách thu bài thi (Lưu ý: thí sinh chưa được ký tên vào 2 danh sách này) |
6 tiếng trống |
5 |
7h15 |
14h15 |
Bắt đầu giờ làm bài (90 phút); CBCT1 kiểm tra và yêu cầu thí sinh phải ghi đầy đủ thông tin trên phiếu TLTN, giấy nháp sau đó ký vào Phiếu TLTN và giấy nháp của thí sinh. Khi phát thêm giấy nháp cho thí sinh, phát giấy nháp đến đâu, thì ký đến đó. |
1 hồi trống |
6 |
7h30 |
14h30 |
Thu đề thi và phiếu TLTN còn dư và giao cho thư ký cụm tại phòng thi |
|
7 |
8h30 |
15h30 |
CBCT nhắc thí sinh còn 15 phút làm bài |
3 tiếng trống |
8 |
8h45 |
15h45 |
Thu phiếu TLTN, cho thí sinh ký vào 02 danh sách thu bài thi; bàn giao cho Ban thư ký |
3 Hồi trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐTS TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NĂM 2012 |
|
|||
III. ĐỐI VỚI MÔN THI VẼ MĨ THUẬT |
|
|||
TT |
Buổi sáng |
Buổi chiều |
Nội dung công việc |
Hiệu lệnh |
1 |
6h00 – 6h30 |
|
Trưởng cụm họp và phân công nhiệm vụ cho toàn thể CB làm nhiệm vụ tại điểm thi |
|
2 |
6h30 – 6h45 |
|
Phát giấy vẽ và túi công vụ cho CBCT2; cả 2CBCT về ngay phòng thi, CBCT1 đánh SBD chỗ ngồi thí sinh và CBCT2 ký tên vào giấy thi |
1 Hồi 3 tiếng trống |
3 |
6h45 – 7h00 |
|
Gọi thí sinh vào phòng thi; đối chiếu, kiểm tra ảnh, thẻ dự thi.; CBCT1 kiểm tra, yêu cầu thí sinh ghi đầy đủ thông tin, sau đó ký tên vào giấy thi |
6 tiếng trống |
4 |
7h00 – 11h00 |
|
Thí sinh làm bài thi (4 giờ liên tục) |
1 Hồi trống |
5 |
11h00 |
|
CBCT thu bài thi |
3 Hồi trống |
4. PHÂN CÔNG CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA TẠI CỤM THI TUYỂN SINH 2012
4.1. PHÂN CÔNG CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA CÔNG TÁC TUYỂN SINH
(Kèm theo Thông báo số 219/ĐHLN-ĐT, ngày 15 tháng 6 năm 2012 của Hiệu trưởng – Chủ tịch HĐTS)
TT |
Đơn vị |
Tên cụm thi |
|
Khối A, A1, V |
Khối B, D1 |
||
1 |
Khoa Cơ điện và công trình |
Cụm 1 |
Cụm 1 |
2 |
Khoa Quản lý bảo vệ TNR |
Cụm 2 |
Cụm 2 + 6 |
3 |
Khoa Kinh tế và QTKD |
Cụm 3 + 5 |
Cụm 3 + 5 + 6 +7 |
4 |
Khoa Chế biến lâm sản |
Cụm 4 |
Cụm 4 |
5 |
Phòng Tổ chức Cán bộ |
Cụm 5 |
Cụm 5 |
6 |
Khoa Lâm học |
Cụm 6 |
Cụm 7 + 8 |
7 |
Phòng Đào tạo |
Cụm 1 |
Cụm 6 |
8 |
Phòng Khảo thí và ĐBCL |
Cụm 1 |
Cụm 6 |
9 |
Phòng Chính trị & Công tác SV |
Cụm 5 |
Cụm 4 + 5 |
10 |
Khoa Lý luận chính trị |
Cụm 2 |
Cụm 6 + 7 |
11 |
Khoa Sau đại học |
Cụm 1 + 2 |
Cụm 1 + 3 + 7 |
12 |
Thư viện |
Cụm 1 + 2 + 3 + 5 |
Cụm 2 + 7 |
13 |
Phòng Quản lý TB&ĐT |
Cụm 6 |
Cụm 8 |
14 |
Ban Phổ thông DTNT |
Cụm 2 + 6 |
Cụm 5 + 8 |
16 |
Phòng Khoa học CN&HTQT |
Cụm 6 |
Cụm 8 |
17 |
Phòng Hành chính tổng hợp |
Cụm 4 + 5 (+ toàn trường) |
Cụm 7 (+ toàn trường) |
18 |
Ban Công nghệ thông tin |
Cụm 6 |
Cụm 8 |
19 |
Phòng Tài chính – Kế toán |
Từ cụm 1 – cụm 6 |
Từ cụm 1 – cụm 8 |
20 |
Trạm Y tế |
Từ cụm 1 – cụm 5 |
Từ cụm 1 – cụm 5 |
21 |
Bộ môn Giáo dục QP&AN |
Từ cụm 1 – cụm 6 |
Từ cụm 1 – cụm 8 |
22 |
Trung tâm Giáo dục thể chất |
Cụm 6 |
Cụm 1 + 7 |
23 |
Trung tâm Công nghiệp rừng |
Cụm 2 |
Cụm 6 + 8 |
24 |
Cơ sở 2 – ĐHLN |
Cụm 10 |
Cụm12 |
25 |
Lớp 53 KTXDCT |
|
Cụm 1 |
26 |
Lớp 54a QLTNR |
Cụm 2 |
Cụm 2 |
27 |
Lớp 54b QLTNR |
|
Cụm 6 |
28 |
Lớp 54 KHMT |
|
Cụm 2 + 7 |
29 |
Lớp 54 QLĐĐ |
|
Cụm 3 |
30 |
Lớp 54a Kế toán |
|
Cụm 3 |
31 |
Lớp 54b Kế toán |
|
Cụm 3 |
32 |
Lớp 54a QTKD |
|
Cụm 3 |
33 |
Lớp 54 CBLS |
Cụm 4 |
Cụm 4 + 5 + 6 + 7 |
34 |
Lớp 54a LH |
|
Cụm 8 |
35 |
Lớp 54b LH |
|
Cụm 8 |
4.2. DANH SÁCH ĐỊA ĐIỂM THI VÀ CÁC CỤM THI TUYỂN SINH 2012
TT |
Địa điểm thi |
Khối A, A1, V |
Khối B, D1 |
||
Tên cụm thi |
Số phòng |
Tên cụm thi |
Số phòng |
||
1 |
Giảng đường G1 |
Cụm 1 |
19 |
Cụm 1 |
19 |
2 |
Giảng đường G2 + G5 |
Cụm 2 |
23 |
Cụm 2 |
23 |
3 |
Giảng đường G3 |
Cụm 3 |
22 |
Cụm 3 |
22 |
4 |
Giảng đường G4 |
Cụm 4 |
11 |
Cụm 4 |
11 |
5 |
Hội trường lớn G6 |
Cụm 5 |
6 |
Cụm 5 |
6 |
6 |
Trường CĐ NN&PTNT Bắc bộ |
– |
0 |
Cụm 6 |
18 |
7 |
Trường CĐ Sư phạm Hà Tây |
– |
0 |
Cụm 7 |
17 |
8 |
Trường THPT Xuân Mai |
Cụm 6 |
27 |
Cụm 8 |
29 |
|
Tổng cộng |
108 |
145 |