Thông báo tuyển sinh đại học năm 2014.

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2014,cụ thể như sau: STT           Ngành học đào tạo   Ký hiệu    trường Mã ngành quy ước Khối thi Quy ước Chỉ tiêu (dự kiến) I TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP – CƠ SỞ CHÍNH HÀ NỘI LNH     2.550 1 Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)   D850101 A,A1,B,D1 50 2 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)   D850101 A,A1,B,D1 150 3 Công nghệ sinh học   D420201 A,B 120 4 Khoa học môi trường   D440301 A,A1,B 200 5 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)   D480104 A,A1,D1 50 6 Kỹ thuật công trình xây dựng   D580201 A,V…

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2014,cụ thể như sau:

STT

          Ngành học đào tạo

   hiệu   

trường

 ngành

quy ước

Khối thi

Quy ước

Chỉ tiêu

(dự kiến)

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP –

CƠ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

LNH

   

2.550

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

D850101

A,A1,B,D1

50

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

 

D850101

A,A1,B,D1

150

3

Công nghệ sinh học

 

D420201

A,B

120

4

Khoa học môi trường

 

D440301

A,A1,B

200

5

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

 

D480104

A,A1,D1

50

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A,V

200

7

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

230

8

Kinh tế

 

D310101

A,A1,D1

50

9

Kinh tế Nông nghiệp

 

D620115

A,A1,D1

50

10

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

100

11

Quản lý đất đai

 

D850103

A,A1,B,D1

350

12

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

A,A1,B

100

13

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

D510203

A,A1

50

14

Thiết kế nội thất

 

D210405

A,V

100

15

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

A,V

100

16

Lâm nghiệp đô thị

 

D620202

A,A1,B,V

100

17

Lâm sinh

 

D620205

A,A1,B

150

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

A,A1,B

150

19

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

 

D520103

A,A1

50

20

Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)

 

D510210

A,A1

50

21

Khuyến nông

 

D620102

A,A1,B,D1

50

22

Lâm nghiệp

 

D620201

A,A1,B

50

23

Công nghệ vật liệu

 

D515402

A,A1

50

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

 -CƠ SỞ 2  ĐỒNG NAI

LNS

   

450

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

   

450

1

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

50

2

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

50

3

Khoa học môi trường

 

D440301

A,A1,B

50

4

Quản lý đất đai

 

D850103

A,A1,B, D1

50

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

A,A1,B

50

6

Lâm sinh

 

D620205

A,A1,B

50

7

Thiết kế nội thất

 

D210405

A,V

50

8

Kiến trúc cảnh quan

 

D580110

A,V

50

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

 

D540301

A,A1,B

50

 

 Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước, thí sinh có thể dự thi tại ĐHLN – Hà Nội, hoặc tại ĐHLN Cơ sở 2 – Đồng Nai, cụm thi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.

 Phương thức tuyển sinh đại học: Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức.

–  Các thông tin khác, chính sách đối với người học xin xem trong file thông báo đính kèm.

– Thông tin liên hệ:

+ Phòng Đào tạo, trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

 + Website: www.vfu.edu.vnwww.vfu.vn;  www.vfu2.edu.vn.

+ Điện thoại: Cơ sở chính: 0433.840440; 840707; Cơ sở 2: 0613.922254.