BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Số: 91/TB-ĐHLN-TCCB
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2013 |
THÔNG BÁO
Về việc kê khai tài sản và thu nhập cá nhân năm 2012
Thực hiện công văn số 491/BNN-TCCB ngày 21/01/2013 về việc kê khai tài sản, thu nhập năm 2012, Nhà trường đề nghị Trưởng các đơn vị thông báo và triển khai đến cán bộ, viên chức thuộc diện kê khai trong đơn vị, thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập cá nhân năm 2012. Đối tượng kê khai thực hiện theo khoản 6, điều 6 Nghị định 37/2007/NĐ-CP và Quyết định số 85/2008/QĐ-TTg (có danh sách kèm theo).
1. Mẫu 01: Áp dụng cho kê tài sản thu nhập cá nhân lần đầu.
2. Mẫu 02: Áp dụng cho kê khai tài sản thu nhập cá nhân bổ sung (từ lần thứ hai trở đi).
Các đơn vị nộp bản kê khai tài sản, thu nhập cá nhân về phòng Tổ chức cán bộ (ông Hoàng, phòng 502 nhận) trước 05/02/2013 để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo đúng kế hoạch (các biểu mẫu các đơn vị truy cập vào địa chỉ: http//www.vfu.edu.vn).
Nhận được thông báo này, Nhà trường yêu cầu Trưởng các đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
– Hiệu trưởng;
– Các Phó Hiệu trưởng; Đã ký
– Trưởng các đơn vị;
– Lưu: VT, TCCB.
Trần Văn Ch
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
|
|
|||
DANH SÁCH CÁN BỘ, VIÊN CHỨC CÓ NGHĨA VỤ KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP CÁ NHÂN NĂM 2012 (Kèm theo thông báo số: 91/TB-ĐHLN-TCCB ngày 29/01/2013) |
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Chức danh |
Kê khai lần đầu |
Kê khai bổ sung |
I. CÁN BỘ, VIÊN CHỨC THUỘC DIỆN BỘ QUẢN LÝ |
|||||
1 |
Trần Hữn Viên |
Hiệu trưởng |
Giáo sư – Giảng viên chính |
|
x |
2 |
Trần Văn Chứ |
Phó Hiệu trưởng |
Phó Giáo sư – Giảng viên chính |
|
x |
3 |
Nguyễn Văn Tuấn |
Phó Hiệu trưởng |
Phó Giáo sư – Giảng viên chính |
|
x |
4 |
Phạm Văn Chương |
Phó Hiệu trưởng |
Phó Giáo sư – Giảng viên chính |
|
x |
5 |
Nguyễn Quang Hà |
Phó Hiệu trưởng – GĐ Cơ sở 2 |
Giảng viên chính |
|
x |
II. CÁN BỘ , VIÊN CHỨC THUỘC DIỆN TRƯỜNG QUẢN LÝ |
|||||
1 |
Nguyễn Văn Quân |
Trưởng phòng |
Giảng viên chính |
|
x |
2 |
Nguyễn Vũ Lâm |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên chính |
|
x |
3 |
Phạm Văn Điển |
Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
4 |
Trần Quang Bảo |
Phó Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
5 |
Trần Việt Hồng |
Trưởng phòng |
Giảng viên chính |
|
x |
6 |
Nguyễn Hữu Cương |
Phó Trưởng phòng |
Giảng viên |
x |
|
7 |
Hoàng Ngọc Yên |
Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
8 |
Nguyễn Sỹ Hà |
Phó Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
9 |
Nguyễn Văn An |
Trưởng phòng |
Giảng viên chính |
|
x |
10 |
Nguyễn Văn Vệ |
Phó Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
11 |
Nguyễn Phúc Yên |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
|
x |
12 |
Cao Xuân Khởi |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
|
x |
13 |
Trịnh Xuân Mỵ |
Phụ trách trạm |
Y tá |
|
x |
14 |
Bùi Thế Đồi |
Trưởng phòng |
Giảng viên |
|
x |
15 |
Đỗ Thị Ngọc Bích |
Phó Trưởng phòng |
Giảng viên chính |
|
x |
16 |
Nguyễn Minh Hùng |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên chính |
|
x |
17 |
Nguyễn Hồng Sơn |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên chính |
|
x |
18 |
Lê Vũ Thanh |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
|
x |
19 |
Khổng Thị Tiến |
Thủ kho |
Kỹ sư (Cao đẳng) |
|
x |
20 |
Đồng Thị Mai Phương |
Kế toán trưởng-Trưởng phòng |
Giảng viên chính |
|
x |
21 |
Đào Duy Phương |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
|
x |
22 |
Nguyễn Thị Ái Liên |
Kế toán |
Kế toán viên |
|
x |
23 |
Phạm Thị Lanh |
Kế toán |
Kế toán viên TC |
|
x |
24 |
Trần Minh Hải |
Kế toán |
Kế toán |
|
x |
25 |
Mạc Thị Thu Hằng |
Kế toán |
Kế toán viên |
|
x |
26 |
Trần Thị Nam Anh |
Kế toán |
Kế toán viên |
|
x |
27 |
Vũ Thị Thúy Mai |
Kế toán |
Kế toán viên |
x |
|
28 |
Phạm Thanh Chiến |
Kế toán |
Kế toán viên |
x |
|
29 |
Cao Thị Thúy Dinh |
Kế toán |
Kế toán viên TC |
x |
|
30 |
Phạm Thị Tuyết Mai |
Kế toán |
Giảng viên |
x |
|
31 |
Nguyễn Văn Thiết |
Chủ nhiệm khoa |
PGS – Giảng viên cao cấp |
|
x |
32 |
Phùng Văn Khoa |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên |
|
x |
33 |
Lê Tấn Quỳnh |
Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
34 |
Dương Văn Tài |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
35 |
Lê Văn Thái |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
36 |
Vũ Huy Đại |
Chủ nhiệm khoa |
PGS – Giảng viên chính |
|
x |
37 |
Hoàng Việt |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
38 |
Trần Hữu Dào |
Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
39 |
Cao Danh Thịnh |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
40 |
Bùi Thị Minh Nguyệt |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên |
x |
|
41 |
Nguyễn Trọng Bình |
Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
42 |
Đỗ Anh Tuân |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên |
|
x |
43 |
Nguyễn Đình Hải |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên |
|
x |
44 |
Phạm Xuân Hoàn |
Phó Giáo sư, GVC |
PGS – Giảng viên chính |
|
x |
45 |
Nguyễn Thế Nhã |
Chủ nhiệm khoa |
PGS – Giảng viên chính |
|
x |
46 |
Đinh Quốc Cường |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
47 |
Bế Minh Châu |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
48 |
Doãn Văn Hạnh |
Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên chính |
|
x |
49 |
Vũ Thị Hồng Khanh |
Phó Chủ nhiệm khoa |
Giảng viên |
|
x |
50 |
Phạm Quang Thiền |
Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
51 |
Nguyễn Văn Hoà |
Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
52 |
Hoàng Tiến Đượng |
Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
53 |
Vũ Khắc Bảy |
Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
54 |
Hồ Văn Giảng |
Giám đốc Trung tâm |
Giảng viên chính |
|
x |
55 |
Phạm Thị Huyền |
Phó Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
56 |
Đỗ Quang Huy |
Chủ nhiệm bộ môn |
Giảng viên chính |
|
x |
57 |
Nguyễn Quang Chung |
Trưởng ban |
Giảng viên chính |
|
x |
58 |
Phạm Thị Bích Hạnh |
Phó Trưởng ban |
Giáo viên trung học |
|
x |
59 |
Vũ Dăng Tuệ |
Chuêyn viên chính |
Chuyên viên chính |
x |
|
60 |
Cao Quốc An |
Giám đốc |
Giảng viên |
|
x |
61 |
Phạm Lan Phương |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên |
|
x |
62 |
Tạ Hồng Đông |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên |
x |
|
63 |
Vương Văn Quỳnh |
Viện trưởng |
Giáo sư – Giảng viên chính |
|
x |
64 |
Nguyễn Quang Giáp |
Phó Viện trưởng |
Kỹ sư |
|
x |
65 |
Nguyễn Đăng Chung |
Phụ trách kế toán |
Kế toán viên |
|
x |
66 |
Trần Thị Trang |
Thủ quỹ Viện STR&MT |
Kỹ sư |
|
x |
67 |
Hoàng Xuân Y |
Giám đốc |
Giảng viên |
|
x |
68 |
Ngô Đức Chiêu |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên |
|
x |
69 |
Nguyễn Như Bằng |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên |
|
x |
70 |
Nguyễn Khả Công |
Phụ trách kế toán TTDV |
Kế toán viên |
|
x |
71 |
Trương Thị Xuân Mai |
Thủ quỹ TTDV |
Kỹ sư |
|
x |
72 |
Lê Văn Tung |
Giám đốc |
Kỹ sư HDTH |
|
x |
73 |
Bùi Đình Toàn |
Phó Giám đốc |
Kỹ sư HDTH |
|
x |
74 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Phụ trách kế toán TT |
Kế toán viên |
|
x |
75 |
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |
Thủ quỹ Trung tâm |
Nhân viên kỹ thuật |
|
x |
76 |
Trần Thế Phương |
Giám đốc |
Kỹ sư |
|
x |
77 |
Đỗ Hữu Đoàn |
Phó Giám đốc |
Kỹ sư |
|
x |
78 |
Trần Thị Ngoãn |
Kế toán trưởng Công ty |
Kế toán viên |
|
x |
79 |
Phạm Thị Thuần |
Thủ quỹ Công ty |
Kỹ sư |
|
x |
80 |
Phùng Nam Thắng |
Trưởng ban |
Giảng viên |
x |
|
81 |
Hoàng Minh Thủy |
Phó Trưởng ban |
Chuyên viên |
x |
|
82 |
Vũ Duy Đông |
Giám đốc |
Giảng viên |
|
x |
83 |
Nguyễn Thanh Tân |
Phó Giám đốc |
Kỹ sư |
|
x |
84 |
Phạm Bá Hanh |
Phó Giám đốc Cơ sở 2 |
Giáo viên cao cấp |
|
x |
85 |
Vũ Thu Hương |
Phó Giám đốc Cơ sở 2 |
Giảng viên |
|
x |
86 |
Hoàng Xuân Niên |
Phó Giám đốc Cơ sở 2 |
Giảng viên |
|
x |
87 |
Tưởng Quang Vinh |
Trưởng ban TCKT |
Kế toán |
|
x |
88 |
Nguyễn Thị Sao Mai |
Kế toán viên |
Kế toán |
|
x |
89 |
Ngô Lệ Thanh |
Kế toán |
Kế toán |
|
x |
90 |
Mai Hải Châu |
Trưởng ban Đào tạo |
Giảng viên |
|
x |
91 |
Đào Thị Thùy Dương |
Phó Trưởng ban Đào tạo |
Giảng viên |
|
x |
92 |
Trần Văn Phi |
Trưởng ban CT&CT HSSV |
Giáo viên |
|
x |
93 |
Nguyễn Hạnh Tâm |
Phó Trưởng ban CT&CT HSSV |
Giảng viên |
|
x |
94 |
Nguyễn Văn Toàn |
Trưởng ban TCHC |
Kỹ sư |
|
x |
95 |
Cao Phi Long |
Phó Trưởng ban TCHC |
Giáo viên |
|
x |
96 |
Hoàng Trọng Lành |
Trưởng ban KHCN |
Giảng viên |
|
x |
97 |
Nguyễn Tuấn Bình |
Trưởng ban Nông lâm |
Giảng viên |
|
x |
98 |
Nguyễn Xuân Hùng |
Phó Trưởng ban Nông lâm |
Giảng viên |
|
x |
99 |
Trần Văn Hùng |
PTB – Phụ trách ban Kinh tế |
Giảng viên |
|
x |
100 |
Nguyễn Lê Quyền |
Phó Trưởng ban Kinh tế |
Giảng viên |
|
x |
101 |
Lê Đình Lương |
Trưởng ban KHCB |
Giảng viên |
|
x |
102 |
Nguyễn Kim Hậu |
Phó Trưởng ban KHCB |
Giảng viên |
|
x |
103 |
Lê Xuân Trường |
Trưởng ban LLCT |
Giảng viên |
|
x |
104 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Phó Trưởng ban LLCT |
Giảng viên |
|
x |
105 |
Hồ Sỹ Tương |
Trưởng ban QLTNR&MT |
Giảng viên |
|
x |
106 |
Nguyễn Thị Hà |
Phó trưởng ban QLTNR&MT |
Giảng viên |
|
x |
107 |
Phạm Ngọc Sơn |
Giám đốc Trung tâm TT&NN |
Giảng viên |
|
x |
108 |
Nguyễn Trường Sơn |
Phó Giám đốc TT TT&NN |
Giảng viên |
|
x |
109 |
Nguyễn Sỹ Thanh |
PGĐ – Phụ trách TT SX&DV |
Kỹ thuật viên |
|
x |
110 |
Bùi Đức Dân |
Phó Giám đốc TT TN&PTCN |
Giáo viên |
|
x |
111 |
Đinh Quang Tuyến |
Giám đốc TT TN&PTCN |
Giảng viên |
|
x |
112 |
Phạm Trung Thủy |
Tổ trưởng tổ Khảo thí |
Giáo viên |
|
x |
113 |
Nguyễn Thị Vinh |
Kế toán viên |
Giảng viên |
x |
|
114 |
Thiều Thị Kim Anh |
Kế toán viên |
Kế toán |
x |
|
115 |
Hoàng Nam |
Kế toán viên |
Kế toán |
x |
|
116 |
Vũ Thị Lan |
Giám đốc Trung tâm |
Giảng viên |
x |
|
Cộng |
|
14 |
107 |
||
Tổng số:121 người. |
|||||
|
– Cán bộ, Công chức thuộc diện kê khai bổ sung: 107 người. |
||||
|
– Cán bộ, công chức thuộc diện kê khai lần đầu: 14 người. |
|
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
– Họ và tên:
– Tuổi:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT |
THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP |
|||
1. |
Nhà ở, công trình xây dựng |
|||
a) |
Nhà ở |
Có £ |
Không £ |
|
Loại nhà |
Cấp 1 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 2 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 3 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 4 £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
b) |
Công trình xây dựng[1] |
Có £ |
Không £ |
|
Tên công trình |
Nhà hàng £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khách sạn, nhà nghỉ £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Nhà xưởng, nhà kho £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
c) |
Công trình xây dựng khác: £ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||
d) Ghi chú |
Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||
2. |
Quyền sử dụng đất |
Có £ |
Không £ |
|
a) Phân nhóm đất |
Đất ở £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây hằng năm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây lâu năm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất lâm nghiệp £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất nông nghiệp khác £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £ Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất phi nông nghiệp khác £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
|
b) |
Phân nhóm đất khác: £ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||
c) Ghi chú |
Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||
3. |
Tài sản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
|
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Số lượng:
Giá trị: |
|
4. |
Tài khoản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
|
Ngân hàng thứ nhất Tên ngân hàng:
Địa chỉ: Số dư TK: |
Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng:
Địa chỉ: Số dư TK: |
|||
Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
5. |
Thu nhập |
|||
Tổng lương, các khoản phụ cấp theo lương, thu nhập khác/năm |
………………………….. đồng |
|||
6. |
Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
…………………………… đồng |
|||
Mô tô £ |
Ô tô £ |
Tàu £ |
Thuyền £ |
|
Số lượng: Giá trị: |
Số lượng: Giá trị: |
Số lượng: Giá trị: |
Số lượng: Giá trị: |
|
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
7. |
Kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
…………………………… đồng |
|||
Tên: Số lượng: Giá trị: |
Tên: Số lượng: Giá trị: |
Tên: Số lượng: Giá trị: |
Tên: Số lượng: Giá trị: |
|
Loại khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
8. |
Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
…………………………… đồng |
|||
Tiền mặt
Tổng giá trị: |
Tiền gửi tại ngân hàng trong nước Tổng giá trị: |
Cổ phiếu
Số lượng: |
Trái phiếu
Tổng giá trị: |
|
Công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
9. |
Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
|
Tổng giá trị ước tính: |
…………………………… đồng |
|||
Đồ cổ £ Tổng giá trị: |
Tranh quý £ Tổng giá trị: |
Cây cảnh £ Tổng giá trị: |
||
Tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
10. |
Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) |
Có £ |
Không £ |
|
a) |
Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng |
Có £ |
Không £ |
|
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất
Địa chỉ: |
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai
Địa chỉ: |
|||
Số dư nợ: |
Số dư nợ: |
|||
b) |
Nợ cá nhân, tổ chức khác |
Có £ |
Không £ |
|
|
Cá nhân, tổ chức thứ nhất Tên: Địa chỉ:
Số dư nợ: |
Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Địa chỉ:
Số dư nợ: |
||
c) |
Khoản nợ phải trả khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …. |
|
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP BỔ SUNG
ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP TỪ LẦN THỨ HAI TRỞ ĐI
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
– Họ và tên:
– Chức vụ/chức danh công tác:
– Cơ quan/đơn vị công tác:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập
a) Con thứ nhất:
– Họ và tên:
– Tuổi:
– Hộ khẩu thường trú:
– Chỗ ở hiện tại:
b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất)
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
STT |
THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP |
||||
1. |
Nhà ở, công trình xây dựng |
||||
a) |
Biến động về nhà ở |
Có £ |
Không £ |
||
Loại nhà |
Cấp 1 £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 2 £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 3 £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Cấp 4 £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
|
b) |
Biến động về công trình xây dựng[2] |
Có £ |
Không £ |
||
Tên công trình |
Nhà hàng £ Tăng £ Giảm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khách sạn, nhà nghỉ £ Tăng £ Giảm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích sàn xây dựng: |
Khu nghỉ dưỡng, sinh thái £ Tăng £ Giảm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
Nhà xưởng, nhà kho £ Tăng £ Giảm £ Số lượng: Địa chỉ:
Diện tích: |
|
Biến động công trình xây dựng khác: £ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
2. |
Biến động về quyền sử dụng đất |
Có £ |
Không £ |
||
a) Phân nhóm đất |
Đất ở £ Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây hằng năm £ Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất trồng cây lâu năm £ Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất lâm nghiệp £ Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
|
Đất nuôi trồng thủy sản, làm muối £
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất nông nghiệp khác £
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp khác £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
Đất phi nông nghiệp khác £
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Địa chỉ:
Diện tích: |
||
b) |
Biến động đối với phân nhóm đất khác: £ ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
3. |
Biến động về tài sản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
||
Tên: |
Tên: |
Tên: |
Tên: |
||
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
||
4. |
Biến động về tài khoản ở nước ngoài |
Có £ |
Không £ |
||
Ngân hàng thứ nhất Tên ngân hàng:
Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ Số dư TK: |
Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng:
Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ Số dư TK: |
||||
Ngân hàng thứ …. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
5. |
Biến động về thu nhập từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
||
Tăng |
………………………….. đồng |
||||
Giảm |
………………………….. đồng |
||||
6. |
Biến động về mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
||
Giá trị tài sản biến động ước tính: |
Tăng: …………………………… đồng |
||||
Giảm: …………………………… đồng |
|||||
Mô tô £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Giá trị: |
Ô tô £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Giá trị: |
Tàu £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Giá trị: |
Thuyền £ Tăng £ Giảm £
Số lượng: Giá trị: |
||
Biến động tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
7. |
Biến động về kim khí quý, đá quý có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
||
Giá trị tài sản biến động ước tính: |
Tăng: ……………………… đồng |
||||
Giảm: ……………………… đồng |
|||||
Tên:
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
Tên:
Tăng £ Giảm £ Số lượng:
Giá trị: |
||
Biến động khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
8. |
Biến động về tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái phiếu, séc, các công cụ chuyển nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
||
Giá trị tài sản biến động ước tính: |
Tăng: ……………………… đồng |
||||
Giảm: ……………………… đồng |
|||||
Tiền mặt Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
Tiền gửi tại ngân hàng trong nước Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
Cổ phiếu Tăng £ Giảm £ Số lượng: |
Trái phiếu Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
||
Biến động đối với công cụ chuyển nhượng khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
9. |
Biến động về tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên |
Có £ |
Không £ |
||
Giá trị tài sản biến động ước tính: |
Tăng: ……………………… đồng |
||||
Giảm: ……………………… đồng |
|||||
Đồ cổ £ Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
Tranh quý £ Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
Cây cảnh £ Tăng £ Giảm £ Tổng giá trị: |
|
||
|
|||||
Biến động tài sản khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
|||||
10. |
Biến động đối với nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng tại thời điểm kê khai) |
Có £ |
Không £ |
||
a) |
Biến động đối với các khoản nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng |
Có £ |
Không £ |
||
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ |
Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ hai Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ |
||||
Số dư nợ: |
Số dư nợ: |
||||
b) |
Biến động đối với nợ cá nhân, tổ chức khác |
Có £ |
Không £ |
||
|
Cá nhân, tổ chức thứ nhất Tên: Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ Số dư nợ: |
Cá nhân, tổ chức thứ hai Tên: Địa chỉ:
Tăng £ Giảm £ Số dư nợ: |
|||
c) |
Biến động đối với khoản nợ phải trả khác: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …. |