TB v/v sơ kết học kỳ I năm học 2010-2011

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP   ——————— Số: 311/TB-ĐHLN-CTCTSV   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc                    ———————————————                                 Hà Nội, ngày 10 tháng 01  năm 2011 THÔNG BÁO V/v triển khai sơ kết học kỳ I năm học 2010 – 2011…

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

  ———————


Số: 311/TB-ĐHLN-CTCTSV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                   ———————————————                

                Nội, ngày 10 tháng 01  năm 2011

THÔNG BÁO

V/v triển khai kết học kỳ I năm học 2010 – 2011

                                                                    ———————————–

       Kính gửi:    

Trưởng các đơn vị trong trường;

                – BCH Đoàn trường, Hội sinh viên trường;

                – Ban cán sự các lớp sinh viên,

 

            Để triển khai sơ kết học kỳ 1 năm học 2010 – 2011, Nhà trường yêu cầu Trưởng các đơn vị trong trường, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên trường và Ban cán sự các lớp sinh viên thực hiện các nội dung sau:

1. Phòng Đào tạo: Cung cấp điểm thi hết môn học (điểm thi lần thứ nhất) học kỳ 1 năm học 2010-2011 cho Phòng CT&CTSV, các Khoa và các lớp sinh viên làm căn cứ xét điểm rèn luyện, xét học bổng khuyến khích học tập; thời gian chậm nhất ngày 22/02/2011.

2. Phòng KHCN&HTQT: Cung cấp danh sách và kết quả nghiên cứu khoa học của sinh viên cho Phòng CT&CTSV, các Khoa và các Lớp sinh viên; thời gian chậm nhất ngày 23/01/2011.           

3. Trung tâm dịch vụ:  Xác nhận Sổ đăng ký nơi ở cho sinh viên nội trú và nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động của Đội tự quản học kỳ 1 năm học 2010 – 2011, gửi về Trường qua phòng CT&CTSV; thời gian chậm nhất ngày 23/01/2011.

4. Đoàn thanh niên, Hội sinh viên Trường: Đánh giá kết quả hoạt động của các đoàn viên, hội viên tích cực có nhiều đóng góp trong các hoạt động phong trào Đoàn, Hội, học kỳ 1 năm học 2010 – 2011 và gửi danh sách đề nghị xét điểm rèn luyện về Phòng CT&CTSV và các Khoa; thời gian chậm nhất ngày 23/01/2011.

            5. Ban cán sự các lớp sinh viên:

            – Chủ động liên hệ với phòng Đào tạo lấy điểm học tập học kỳ 1, năm học 2010 – 2011 làm căn cứ xét điểm rèn luyện, xét học bổng KKHT học kỳ 2 năm học 2010 – 2011.

– Báo cáo với GV chủ nhiệm, cố vấn học tập tổ chức sơ kết học kỳ 1 theo đúng thời gian quy định.

– Nộp báo cáo kết quả sơ kết học kỳ về Khoa theo các mẫu biểu quy định kèm theo thông báo này (01 bản trên khổ giấy A4 và 01 bản  điện tử) chậm nhất ngày 28/02/2011.

            6. Ban chủ nhiệm các khoa: Chỉ đạo Giáo viên chủ nhiệm và Cố vấn học tập hướng dẫn các lớp tổ chức sơ kết học kỳ 1, năm học 2010 – 2011 và gửi kết quả học tập về gia đình sinh viên; tổ chức xét duyệt điểm rèn luyện, xét học bổng khuyến khích học tập; tổng hợp kết quả và gửi về Trường qua Phòng CT&CTSV (01 bản trên khổ giấy A4 và 01 bản điện tử); thời gian chậm nhất ngày 04/03/2011.

7. Phòng Chính trị – CTSV: Kiểm tra sổ đăng ký nơi ở, tổng hợp kết quả học kỳ 1 năm học 2010 – 2011 từ các đơn vị; xét học bổng KKHT, học bổng chính sách và trợ cấp xã hội học kỳ 2 năm học 2010-2011 của HSSV báo cáo Ban giám hiệu phê duyệt.

            Nhận được thông báo, yêu cầu các đơn vị trong trường, Đoàn Thanh niên, Hội sinh viên và các lớp sinh viên triển khai thực hiện đúng kế hoạch./.
 

Nơi nhận:

Như trên;

Lưu: CT-CTSV.

                        KT. HIỆU TRƯỞNG

                        PHÓ HIỆU TRƯỞNG

                             Đã ký      

                         Nguyễn Văn Tuấn

 

 

Mẫu 01.  DANH SÁCH SINH VIÊN LỚP…………………

ĐỀ NGHỊ XÉT HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP

HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011

(Sắp xếp theo thứ tự điểm học tập từ cao xuống thấp)

 

TT

Mã SV

Họ tên sinh viên

Điểm học tập

Điểm rèn luyện

Mức HB đề nghị

ĐTBHT

(ĐTBCQĐ)

Xếp loại

Điểm RL

Xếp loại

1

105…

Nguyên văn …

2,50

Khá

79

Khá

Khá

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN khoa

 

Giáo viên CN

Ngày…tháng…năm..

Lớp trưởng

 

Lưu ý:            Khoá 52 xét theo điểm trung bình chung học tập (TBCHT)

                        – Các khoá 53, 54, 55 xét theo điểm trung bình tích luỹ ngành quy đổi (TBTLNQĐ)

 

 

 

Mẫu 02.  DANH SÁCH SINH VIÊN NGHỈ HỌC

Lớp…………………….

 

TT

Mã SV

Họ tên sinh viên

Số tiết nghỉ

Ký tên

Có lý do

Không lý do

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CN khoa

Giáo viên CN

Lớp trưởng

 
Mẫu 03: PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

Họ và tên: …………………………………… Mã SV: ………………………….. Lớp: …………………………………….. Khoa: …………………………………………….

 

TT

Nội dung đánh giá

Điểm
tối đa

Sinh viên
tự
đánh giá

Lớp
đánh giá

 
 
 

1

Về ý thức học tập

30

 

 

 

a

   Theo điểm TBCHT (xét theo điểm thi lần 1) . 

25

 

 

 

 

     – Từ  9 điểm trở lên :                                                                                                                                             

25

 

 

 

 

     – Từ  8 đến cận 9 điểm :                                                             

24

 

 

 

 

     – Từ 7 đến cận 8 điểm :                                                              

23

 

 

 

 

     – Từ 6 đến cận 7 điểm :                                                                  

20

 

 

 

 

     – Từ 5 đến cận 6 điểm :                                                                 

15

 

 

 

 

     – D­ới 5 điểm :                                                                              

12

 

 

 

b

  Về tham gia NCKH hoặc dự thi SV giỏi các môn học.

2

 

 

 

 

   – Đề tài đ­ược chọn dự thi, SV đ­ợc chọn đi dự thi cấp quốc gia:         

2

 

 

 

 

   – Đề tài đư­ợc HĐ khoa xếp loại đạt , SV dự thi cấp tr­ường:

1

 

 

 

c

   Về tinh thần v­ượt khó trong học tập.

1

 

 

 

 

– Điểm TBCHT ở HK kề sau không thấp hơn học kỳ trư­ớc.

1

 

 

 

 

– Điểm TBCHT ở HK kề sau thấp hơn học kỳ trư­ớc.

0

 

 

 

d

   Về thực hiện quy chế đào tạo:   

2

 

 

 

 

     – Chấp hành tốt quy chế, không có gì sai :                                    

2

 

 

 

 

     -Vi phạm 1 lỗi (từ điểm 1 – 9 của khung xử lí KL):         

0

 

 

 

2

Về ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong trư­ờng.

25

 

 

 

 

   – Chấp hành đúng, không sai phạm (điểm 10 – 39).                     

23

 

 

 

 

   – Bị khiển trách.                                                                             

10

 

 

 

 

   – Bị cảnh cáo trở lên.                                                                       

0

 

 

 

 

   – Có thành tích đột xuất đ­ược khen th­ởng từ cấp khoa trở lên       

2

 

 

 

3

 Về ý thức, kết quả tham gia hoạt động VH, VN, TT, Ctrị, XH, phòng chống tội phạm & TNXH .

20

 

 

 

 

– Tham gia sinh hoạt tổ, lớp, đoàn thể, học tập ch.trị-chính sách đủ, sẵn sàng khi khoa, tr­ường yêu cầu :                                                 

16

 

 

 

 

– Bỏ từ 1 buổi trở lên trong các hoạt động trên do khoa, tr­ường yêu cầu .

– 2

 

 

 

 

– Thành viên đội tuyển trư­ờng có tham gia dự thi, TN tình nguyện.

2

 

 

 

 

– Thành viên đội tuyển khoa (theo QĐ của CN khoa).                 

1

 

 

 

 

 – Dự thi đ­ược giải từ cấp huyện trở lên ; đư­ợc khoa, tr­ường, địa ph­ương khen về tham gia tuyên truyền phòng chống TNXH.          

1

 

 

 

4

 Về phẩm chất công dân, quan hệ cộng đồng.

15

 

 

 

 

   – Chấp hành đúng chính sách- pháp luật.                                       

8

 

 

 

 

   – Chấp hành tốt quy chế an ninh, không mất đoàn kết, SV ngoại trú có nộp sổ, SV nội trú không có biên bản nhắc nhở của đội tự quản hoặc TTKTX.                                                                                          

4

 

 

 

 

   – Đ­ược địa ph­ương, trư­ờng trở lên khen :                                        

1

 

 

 

 

   – Có hành động cụ thể giúp bạn đư­ợc tập thể lớp công nhận:        

1

 

 

 

 

   – Không phải thành viên đội tự quản nh­ưng tích cực đóng góp phong trào.

1

 

 

 

5

Về ý thức, kết quả tham gia công tác lớp- đoàn thể.

10

 

 

 

a

    Lớp tr­ưởng, Bí thư­ chi đoàn, Chi hội tr­ởng SV của lớp đạt danh hiệu Xuất sắc; Bí thư­ chi bộ trong sạch vững mạnh, UV Ban Th­ường vụ Đoàn TN, UV Ban Thư­ ký Hội SV trư­ờng, Bí th­ư, Phó Bí th­ư Liên chi đoàn, tr­ưởng và phó đội tự quản tích cực công tác (có nhận xét của cấp phụ trách ).                           

10

 

 

 

b

   Lớp phó, UVBCH chi đoàn thuộc lớp đạt danh hiệu Xuất sắc, Chi ủy viên chi bộ trong sạch vững mạnh, UV Ban Chấp hành Đoàn TN, Hội SV trường, UV BCH Liên chi đoàn, thành viên đội tự quản.                                                                             

8

 

 

 

c

  Tổ tr­ưởng hoặc cấp t­ương đ­ương của các đoàn thể thuộc lớp Xuất sắc:                                                                                

6

 

 

 

d

   Các đối t­ượng trong mục a,b,c ở trên thuộc lớp đạt danh hiệu Tiên tiến giảm mỗi cấp 2 điểm so với điểm tối đa.

-2

 

 

 

đ

  Các đối t­ượng trong mục a,b,c ở trên không thuộc lớp Xuất sắc hoặc Tiên tiến giảm mỗi cấp 4 điểm so với điểm tối đa.                                                                    

-4

 

 

 

e

   Là thành viên của lớp tích cực tham gia phong trào lớp, đoàn, hội…                                                        

2

 

 

 

 

             Điểm tổng cộng

 

 

 

 

 

Điểm kết luận của Hội nghị lớp:………………điểm

 

 

 

 

 

Số phiếu nhất trí/sĩ số sinh viên:……………, đạt………..%, xếp loại……………….

 

 

 

 

Giáo viên chủ nhiệm (CVHT)                                   BT chi đoàn                                   Lớp tr­ưởng                            Chữ ký của sinh viên

 

 

 

 

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SV KỲ……. NĂM HỌC 200…..-200…..

 

 

 

 

Lớp…………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Mã số SV

Họ và tên

Các tiêu chí sinh viên tự đánh giá

Xét duyệt

1; ý thức học tập

2; Chấp hành Q.C

3; tham gia hđpt

4; P/chất công dân

5; C/tác lớp, đoàn thể

Cộng

Xếp loại

Lớp

Khoa

Trường

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

Số lượng

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại XS:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại tốt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại khá:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại TBK:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại TB:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại Yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh viên xếp loại kém:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

                          Hà Nội, ngày…tháng ….năm 2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập danh sách

 

 

 

Chủ nhiệm khoa

Trợ lý khoa

 

Giáo viên CN (CVHT)

Bí thư CĐ

 

 

TM. Ban cán sự lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(ghi rõ họ tên, chức danh)