1. Ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Thú y
Tiếng Anh: Veterinary
2. Mã ngành: 7640101
3. Thời gian đào tạo: 05 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 153 tín chỉ
TT |
Tên học phần |
Số TC |
HP Tiên quyết |
TT |
Tên học phần |
Số TC |
HP Tiên quyết |
I |
Khối kiến thức GD đại cương |
40 |
|
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
4/8 |
|
I.1 |
Kiến thức bắt buộc |
36 |
|
38 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học chuyên ngành |
2 |
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lenin |
5 |
|
39 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
|
2 |
Tư tưởng HCM |
2 |
1 |
|
Khuyến nông |
2 |
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
2 |
|
Sinh hóa động vật |
2 |
32 |
4-7 |
Giáo dục thể chất |
QĐ |
|
II.2 |
Kiến thức ngành |
79 |
|
8-9 |
GD quốc phòng |
QĐ |
|
II.2.1 |
Các học phân bắt buộc |
55 |
|
10 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
42 |
Bệnh lý học thú y |
2 |
28 |
11 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
10 |
43 |
Phương pháp thí nghiệm vật nuôi |
3 |
18 |
12 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
11 |
44 |
Độc chất học |
2 |
31 |
13 |
Tin học đại cương |
2 |
|
45 |
Bệnh truyền nhiễm |
5 |
36 |
14 |
Hóa đại cương |
3 |
|
46 |
Thực hành Bệnh truyền nhiễm |
2 |
45 |
15 |
Hóa phân tích |
2 |
14 |
47 |
Ngoại khoa thú y |
2 |
26 |
16 |
Sinh học đại cương |
2 |
|
48 |
Ký sinh trùng thú y |
3 |
42 |
17 |
Toán cao cấp B |
2 |
|
49 |
Bệnh nội khoa thú y |
3 |
42 |
18 |
Xác suất thống kê |
2 |
17 |
50 |
Bệnh sản khoa |
2 |
28 |
19 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
51 |
Chẩn đoán bệnh thú y |
2 |
26 |
20 |
Sinh học phân tử |
2 |
|
52 |
Luật thú y |
2 |
45 |
21 |
Sinh học động vật |
2 |
16 |
53 |
Vệ sinh thú y |
2 |
30 |
I.2 |
Kiến thức tự chọn |
4/6 |
|
54 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
12 |
22 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
55 |
Dịch tễ học thú y |
2 |
36 |
23 |
Xã hội học |
2 |
|
56 |
Giải phẫu bệnh |
3 |
42 |
24 |
Sinh thái nông nghiệp |
2 |
|
57 |
Thực hành thú y cơ sở |
3 |
56 |
II |
Kiến thức GDCN |
113 |
|
58 |
Chăn nuôi lợn |
2 |
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
35 |
|
59 |
Chăn nuôi gia cầm |
2 |
|
II.1.1 |
Các học phần bắc buộc |
31 |
|
60 |
Chăn nuôi trâu bò |
2 |
|
25 |
Động vật học |
2 |
16 |
61 |
Thực hành thú y trang trại |
5 |
42 |
26 |
Giải phẫu động vật |
4 |
25 |
62 |
Công nghệ sinh sản |
2 |
35 |
27 |
Tổ chức và phôi thai học |
2 |
|
63 |
Kiểm nghiệm thú sản |
2 |
51 |
28 |
Sinh lý động vật |
3 |
25 |
II.2.2 |
Các học phần tự chọn |
6/15 |
|
29 |
Dinh dưỡng động vật |
2 |
|
64 |
Thức ăn chăn nuôi |
2 |
|
30 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
|
65 |
Bệnh dinh dưỡng |
3 |
|
31 |
Dược lý thú y |
3 |
|
66 |
Chọn và nhân giống vật nuôi |
2 |
25 |
32 |
Miễn dịch học |
3 |
30 |
67 |
Bệnh chó mèo |
2 |
|
33 |
Sinh hóa đại cương |
2 |
|
68 |
Bệnh thú hoang dã |
2 |
|
34 |
Di truyền động vật |
2 |
21 |
69 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật |
2 |
53 |
35 |
Ứng dụng công nghệ sinh học trong thú y |
3 |
|
70 |
Quản lý dịch bệnh trên đàn gia súc |
2 |
51 |
36 |
Vi sinh vật thú y |
2 |
30 |
III. |
Tốt nghiệp |
10 |
|
37 |
Thực tập dược thú y |
1 |
31 |
5. Mục tiêu đào tạo:
5.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cán bộ khoa học trình độ đại học, có kiến thức cơ bản và chuyên môn vững chắc, có thái độ lao động nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe, có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo công việc sản xuất và dịch vụ trong ngành Thú y.
5.2. Mục tiêu cụ thể:
– Có kiến thức cơ bản, vững chắc về giải phẫu, tổ chức, sinh lý học, dược lý học, miễn dịch học thú y;
– Tổ chức, sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực thú y (Thuốc thú y, vắc xin, các chế phẩm sinh học);
– Thực hiện được quy trình vệ sinh phòng bệnh và phòng bệnh bằng thuốc, vắc xin;
– Chẩn đoán được bệnh bằng các phương pháp chẩn đoán lâm sàng, xét nghiệm và phân tử (công nghệ cao);
– Tổ chức thực hiện điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm;
– Chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật liên quan đến thú y;
– Xây dựng, tổ chức thực hiện quy trình phòng bệnh, điều trị bệnh theo hướng hiện đại, hữu cơ, dược liệu và an toàn sinh học.
6. Vị trí làm việc của cử nhân
Người học sau khi tốt nghiệp đại học chuyên ngành Thú y có thể công tác trong các lĩnh vực sau:
– Hoạt động kinh doanh thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi và dịch vụ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi thú y;
– Hành nghề thú y (phòng mạch, điều trị tự do);
– Quản lý trang trại (kỹ thuật tại các trang trại chăn nuôi);
– Quản lý dịch bệnh động vật (cán bộ quản lý, kiểm dịch viên tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực thú y);
– Khuyến nông (tư vấn, đào tạo, tập huấn về thú y);
– Nghiên cứu trong lĩnh vực thú y (viện, trung tâm và công ty);
– Giảng dạy trong các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp nghề.