1. Ngành đào tạo:
Tiếng Việt : Lâm sinh
Tiếng Anh: Silviculture
2. Mã ngành: 7620205
3. Thời gian đào tạo: 4 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 143 tín chỉ.
TT |
Học phần |
Số TC |
HP tiên quyết |
A. Kiến thức giáo dục đại cương 54 |
|||
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lê nin |
5 |
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1 |
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
1 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, KHTN, Công nghệ và Môi trường |
44 |
|
IV.I |
Kiến thức bắt buộc |
40 |
|
4 |
Tiếng Anh HP1 |
4 |
|
5 |
Tiếng Anh HP2 |
3 |
4 |
6 |
Tiếng Anh HP3 |
3 |
5 |
7 |
Tiếng Anh HP4 |
2 |
6 |
8 |
Toán cao cấp B |
3 |
|
9 |
Xác suất thống kê |
3 |
|
10 |
Tin học đại cương |
3 |
|
11 |
Vật lý đại cương |
3 |
|
12 |
Hoá học đại cương |
3 |
|
13 |
Sinh học đại cương |
2 |
|
14 |
Di truyền học |
3 |
|
15 |
Khí tượng- Thuỷ văn |
2 |
|
16 |
Sinh thái học |
2 |
|
17 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
18 |
Hoá phân tích |
2 |
12 |
IV.II |
Kiến thức tự chọn |
4 |
|
19 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
13, 18 |
20 |
Sinh thái môi trường |
2 |
|
B |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 67 |
||
I |
Kiến thức cơ sở ngµnh |
29 |
|
I.I |
Kiến thức bắt buộc |
25 |
|
21 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
22 |
Thực vật học |
2 |
13 |
23 |
Cây rừng |
3 |
22 |
24 |
Sinh lý thực vật |
3 |
13 |
25 |
Sinh thái rừng |
3 |
16, 23 |
26 |
Bảo vệ thực vật |
3 |
|
27 |
Trắc địa |
3 |
|
28 |
Thổ nhưỡng 1 |
3 |
18 |
29 |
Thống kê sinh học |
3 |
9 |
I.II |
Kiến thức tự chọn |
4 |
|
30 |
Đa dạng sinh học |
2 |
|
31 |
Quản lý lửa rừng |
2 |
|
32 |
Lâm sản ngoài gỗ |
2 |
|
33 |
Khoa học gỗ đại cương |
2 |
|
34 |
Sinh thái cảnh quan |
2 |
|
35 |
Địa lý sinh thái rừng |
3 |
|
36 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
|
II |
Kiến thức ngành |
40 |
|
II.I |
Kiến thức bắt buộc |
36 |
|
37 |
Giống cây rừng |
3 |
14 |
38 |
Thổ nhưỡng 2 |
2 |
28 |
39 |
Điều tra rừng |
3 |
23, 29 |
40 |
Nông lâm kết hợp 1 |
2 |
|
41 |
Kỹ thuật lâm sinh |
3 |
23, 25 |
42 |
GIS và Viễn thám |
3 |
27 |
43 |
Quy hoạch lâm nghiệp |
4 |
39 |
44 |
Rừng ngập mặn |
2 |
|
45 |
Trồng rừng 1 |
3 |
28, 37 |
46 |
Trồng rừng 2 |
2 |
45 |
47 |
Sản lượng rừng |
2 |
39 |
48 |
Quản lý rừng phòng hộ |
2 |
46 |
49 |
Kinh tế Lâm nghiệp |
3 |
|
50 |
Quản lý sử dụng đất lâm nghiệp |
2 |
|
II.II |
Kiến thức tự chọn |
4 |
|
51 |
Quản lý rừng bền vững |
2 |
38, 47 |
52 |
Động vật rừng 1 |
3 |
|
53 |
Khai thác lâm sản |
2 |
|
54 |
Quản lý dự án lâm nghiệp |
2 |
49 |
55 |
Kỹ thuật lâm sinh chuyên đề |
2 |
46 |
56 |
Quan trắc sinh thái học |
2 |
|
C |
Tốt nghiệp |
10 |
|
Thực tập nghề nghiệp:
TT |
Đợt thực tập |
Số tín chỉ |
Kỳ dự kiến |
1 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
4 |
Học kỳ 5 |
2 |
Thực tập nghề nghiệp 2 |
3 |
Học kỳ 6 |
3 |
Thực tập nghề nghiệp 3 |
3 |
Học kỳ 7 |
5. Loại hình đào tạo: Chính quy
6. Mục tiêu đào tạo
6.1. Kiến thức:
– Có kiến thức cơ bản vững chắc, kiến thức chuyên môn sâu về sinh lý thực vật, sinh thái rừng, cây rừng, động vật rừng, đất rừng, điều tra rừng, kỹ thuật lâm sinh, trồng rừng…
6.2. Kỹ năng
Có kỹ năng thiết kế, chỉ đạo thực hiện các biện pháp kỹ thuật xây dựng và phát triển bền vững tài nguyên rừng; điều tra đánh giá tài nguyên rừng, quy hoạch lâm nghiệp và quản lý sử dụng đất lâm nghiệp, nghiên cứu khoa học và phát triển lâm nghiệp.
7. Vị trí làm việc của kỹ sư/cử nhân sau khi tốt nghiệp
– Các cơ quan kiểm lâm, cảnh sát môi trường
– Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
– Các cơ quan quản lý, doanh nghiệp về nông lâm nghiệp và phát triển nông thôn các cấp.
– Các cơ quan nghiên cứu, đào tạo và tư vấn các cấp về lâm nghiệp, sinh thái, tài nguyên và môi trường.
– Các tổ chức quốc tế hoạt động trong lĩnh vực lâm nghiệp và phát triển nông thôn, bảo vệ tài nguyên và môi trường…