THÔNG BÁO
V/v kế hoạch tuyển sinh liên thông trình độ đại học
hình thức đào tạo chính quy năm 2023
Căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2023, Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo kế hoạch tuyển sinh liên thông trình độ đại học (liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học và đối với người có bằng tốt nghiệp đại học) hình thức đào tạo chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
1. Các ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh
Các ngành học và chỉ tiêu tuyển sinh của mỗi ngành được đề cập chi tiết tại Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng tuyển sinh và phương thức tuyển sinh
– Đối tượng tuyển sinh:
+ Liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học: Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên.
+ Liên thông đối với người có bằng đại học (Văn bằng 2 đại học): Thí sinh đã tốt nghiệp đại học.
– Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập năm lớp 10,11, 12 hoặc dựa trên kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học.
3. Thời gian tuyển sinh
– Thời gian xét tuyển: 01 đợt/tháng, cụ thể:
– Thời gian nhận hồ sơ đợt 01: từ ngày 02/01/2023.
– Công bố kết quả xét tuyển: trước ngày 25 hàng tháng. Thí sinh nhập học sau khi công bố kết quả xét tuyển 10 ngày.
4. Lệ phí xét tuyển và nơi nộp hồ sơ
– Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/ hồ sơ.
– Nơi nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp.
– Hồ sơ tuyển sinh văn bằng 2 đại học, liên thông được đăng tải trên Website: http://vnuf.edu.vn/, mục TUYỂN SINH.
5. Thông tin liên hệ
– Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
– Website: http://vnuf.edu.vn/
– Email: daotao@vnuf.edu.vn; Điện thoại: 02433.840707.
Phụ lục
DANH SÁCH CÁC NGÀNH HỌC TUYỂN SINH LIÊN THÔNG, VĂN BẰNG HAI ĐẠI HỌC
TT | Khối ngành/Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu |
I. | Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn | ||
1 | Kế toán | 7340301 | 100 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 |
3 | Kinh tế | 7310101 | 50 |
4 | Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 50 |
6 | Bất động sản | 7340116 | 50 |
II. | Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan | ||
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 50 |
8 | Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | 50 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 50 |
III | Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||
10 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 50 |
11 | Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi – Thú y) | 7620105 | 50 |
12 | Thú y | 7640101 | 50 |
13 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 |
14 | Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) | 7620110 | 50 |
15 | Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) | 7620102 | 50 |
IV. | Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||
16 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 50 |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | 70 |
18 | Quản lý đất đai | 7850103 | 100 |
19 | Du lịch sinh thái | 7850104 | 50 |
V. | Khối ngành Lâm nghiệp | ||
20 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | 100 |
21 | Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | 100 |
22 | Lâm sinh | 7620205 | 100 |
VI. | Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin | ||
23 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | 50 |
24 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 50 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 50 |
26 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) | 7580201 | 50 |
27 | Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) | 7520103 | 50 |
28 | Công nghệ chế biến lâm sản (CN gỗ và quản lý SX) | 7549001 | 50 |