Stt | Họ tên | Năm phong chức danh | Đang công tác tại Trường | Đã nghỉ hưu | Chức vụ/ Đơn vị công tác |
I | Giáo sư | ||||
1 | Nguyễn Hải Tuất | 1992 | x | Nguyên Phó Hiệu trưởng từ năm 1982-1997 | |
2 | Phùng Ngọc Lan | 1996 | x | Nguyên Trưởng khoa Sau đại học từ năm 1991-2000 | |
3 | Vũ Tiến Hinh | 1996 | x | Nguyên Phó Hiệu trưởng | |
4 | Ngô Quang Đê | 2001 | x | Nguyên Trưởng phòng KHCN&HTQT từ năm 1980-1989 | |
5 | Trần Hữu Viên | 2012 | x | PGS năm 2002. Nguyên hiệu trưởng từ năm 2007-2013 | |
6 | Vương Văn Quỳnh | 2012 | x | Nguyên Viện trưởng Viện STR&MT | |
7 | Nguyễn Thế Nhã | 2013 | x | Nguyên Trưởng khoa QLTNR&MT từ năm 2006-2013 | |
8 | Phạm Văn Chương | 2014 | x | Phó Hiệu trưởng | |
9 | Võ Đại Hải | 2014 | Viện trưởng Viện KHLNVN | ||
10 | Trần Văn Chứ | 2015 | x | Hiệu trưởng từ năm 2013 đến nay | |
11 | Phạm Văn Điển | 2016 | Chuyển công tác | ||
12 | Hoàng Văn Sâm | 2019 | x | Trưởng phòng HTQT | |
II | Phó giáo sư | ||||
1 | Nguyễn Hữu Vĩnh | 1996 | x | Nguyên Trưởng khoa Lâm học | |
2 | Hoàng Thúc Đệ | 1996 | x | Nguyên Trưởng khoa CBLS từ năm 1991-1996 | |
3 | Nguyễn Nhật Chiêu | 1996 | x | Nguyên Trưởng khoa Công nghiệp PTNT | |
4 | Dương Mộng Hùng | 1996 | x | Nguyên Giám Đốc TTCNSH | |
5 | Vũ Văn Nhâm | 1996 | x | Nguyên Trưởng phòng KHCN&HTQT | |
6 | Ngô Kim Khôi | 2002 | Chuyển công tác | ||
7 | Nguyễn Phan Thiết | 2003 | x | Nguyên Trưởng phòng Đào tạo sau đại học | |
8 | Nguyễn Văn Tuấn | 2004 | x | Nguyên Phó Hiệu trưởng từ năm 2007 | |
9 | Phạm Xuân Hoàn | 2006 | x | Nguyên Phó hiệu trưởng từ năm 2005 | |
10 | Nguyễn Bá Ngãi | 2006 | Chuyển công tác | ||
11 | Phạm Đức Tuấn | 2009 | Chuyển công tác | ||
12 | Trần Văn Con | 2009 | Chuyển công tác | ||
13 | Nguyễn Huy Sơn | 2010 | Chuyển công tác | ||
14 | Lê Trọng Hùng | 2011 | Chuyển công tác | ||
15 | Vũ Huy Đại | 2011 | x | Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ | |
16 | Bế Minh Châu | 2012 | x | Nguyên Phó Trưởng khoa QLTNR và MT | |
17 | Cao Quốc An | 2013 | x | Chủ tịch Hội đồng trường | |
18 | Trần Quang Bảo | 2013 | x | Phó Hiệu trưởng từ năm 2015 | |
19 | Bùi Thế Đồi | 2013 | x | Phó Hiệu trưởng từ năm 2015 | |
20 | Phùng Văn Khoa | 2013 | x | Trưởng khoa QLTNR&MT | |
21 | Dương Văn Tài | 2013 | x | Trưởng khoa Cơ điện và Công trình | |
22 | Lê Văn Thái | 2013 | x | Nguyên Phó Trưởng khoa CĐ&CT | |
23 | Vũ Tiến Thịnh | 2014 | x | Phó trưởng phòng Đào tạo sau đại học | |
24 | Hoàng Xuân Niên | 2014 | x | Nguyên Phó Giám đốc cơ sở 2 | |
25 | Vũ Khắc Bảy | 2014 | x | Nguyên Trưởng bộ môn khoa CĐ&CT | |
26 | Trần Hữu Dào | 2014 | x | Nguyên Trưởng khoa Kinh tế và QTKD | |
27 | Nguyễn Văn Quân | 2015 | x | Nguyên Chủ tịch Hội đồng Trường | |
28 | Nguyễn Trọng Bình | 2015 | x | Nguyên Trưởng Khoa Lâm học | |
29 | Hà Văn Huân | 2015 | x | Hiệu trưởng Trường THPT Lâm nghiệp | |
30 | Vũ Quang Nam | 2015 | x | Phó Viện trưởng Viện CNSHLN | |
31 | Lê Xuân Phương | 2015 | x | Phó Trưởng phòng HTQT | |
32 | Đỗ Anh Tuân | 2015 | x | Giám đốc Trung tâm QLRBV&CCR | |
33 | Đặng Văn Hà | 2016 | x | Viện trưởng Viện KTCQ và CXĐT | |
34 | Trần Ngọc Hải | 2016 | x | Phó Trưởng khoa QLTNR và MT | |
35 | Đồng Thanh Hải | 2016 | x | Trưởng phòng Đào tạo sau đại học | |
36 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 2016 | x | Trưởng bộ môn – Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất | |
37 | Hoàng Văn Việt | 2016 | x | Nguyên Phó viện trưởng viện Công nghiệp gỗ và Nội thất | |
38 | Lê Bảo Thanh | 2017 | x | Phó trưởng khoa QLTNR&MT | |
39 | Bùi Xuân Dũng | 2017 | x | Trưởng bộ môn – Khoa QLTNR&MT | |
40 | Nguyễn Hải Hòa | 2017 | x | Trưởng bộ môn – Khoa QLTNR&MT | |
41 | Trần Thị Thu Hà | 2017 | x | Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh | |
42 | Tạ Thị Phương Hoa | 2017 | x | Trưởng bộ môn – Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất | |
43 | Vũ Mạnh Tường | 2017 | x | Trưởng khoa Công nghiệp và Kiến trúc – Phân hiệu | |
44 | Lê Xuân Trường | 2017 | x | Trưởng Khoa Lâm học | |
45 | Nguyễn Minh Thanh | 2017 | x | Giám đốc Trung tâm – Khoa Lâm học | |
46 | Bùi Văn Thắng | 2017 | x | ` | Viện trưởng Viện CNSH Lâm nghiệp |
47 | Nguyễn Văn Việt | 2017 | x | Phó Viện trưởng Viện CNSH Lâm nghiệp | |
48 | Hoàng Vũ Thơ | 2017 | x | Trưởng bộ môn – Viện CNSH Lâm nghiệp | |
49 | Lý Tuấn Trường | 2017 | x | Viện trưởng Viện Công nghiệp gỗ và Nội thất | |
50 | Nguyễn Thị Yến | 2017 | x | Trưởng bộ môn – Viện CTCQ và CXĐT | |
51 | Phạm Minh Toại | 2017 | x | Trưởng phòng Đào tạo | |
52 | Lê Đình Hải | 2019 | Chuyển công tác | ||
53 | Trịnh Hiền Mai | 2019 | x | Phó trưởng phòng KT&ĐBCL | |
54 | Phí Hồng Hải | 2019 | Giảng viên thỉnh giảng, Viện CNSH Lâm nghiệp | ||
55 | Ngô Nhật Tiến | 1980 | x | Qua đời | |
56 | Trần Thanh Bình | 1984 | x | Qua đời | |
57 | Phạm Nhật | 1996 | x | Qua đời | |
58 | Trần Văn Mão | 1996 | x | Qua đời | |
59 | Hoàng Kim Ngũ | 2002 | Qua đời |
Hội đồng giáo sư cơ sở
Danh sách Giáo sư, Phó Giáo sư đến năm 2019
![](https://vnuf.edu.vn/wp-content/uploads/2024/01/logo-cho-tin-bai.jpg)
Stt Họ tên Năm phong chức danh Đang công tác tại Trường Đã nghỉ hưu Chức vụ/ Đơn vị công tác I Giáo sư 1 Nguyễn Hải Tuất 1992 x Nguyên Phó Hiệu trưởng từ năm 1982-1997 2 Phùng Ngọc Lan 1996 x Nguyên Trưởng khoa Sau đại học từ năm 1991-2000 3…