STT | Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học | Tên tác giả/Đồng tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Trang | Năm công bố | Địa chỉ bài báo toàn văn |
1 | A novel approach for optimal design of water distribution networks | Phạm Văn Tình, Đặng Văn Thanh, Giang Quoc Nam | Journal of Forestry Science and Technology | 132-141 | 2016 | ||
2 | An assessment of growth for early selecting fast-growing Melaleuca hybrids on seasonal flooding and sulphate acid soil in southern Vietnam | Hoàng Vũ Thơ | Journal of Forestry Science and Technology | 3 | 10-19 | 2016 | |
3 | Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái và phân bón đến sinh trưởng của rừng Luồng | Lê Xuân Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 105 – 109 | 2016 | |
4 | Ảnh hưởng của cơ cấu tổ chức quản lý tới lợi nhuận tại các công ty lâm nghiệp phía Bắc Việt Nam | Phạm Thị Huế, Vũ Đình Thắng | Tạp chí Kinh tế và phát triển (Trường Kinh tế quốc dân) | tháng 11 | 113-121 | 2016 | |
5 | Ảnh hưởng của hàm lượng sunfat nhôm đến một số tính chất của vật liệu compozit xi măng bột giấy | Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 254-260 | 2016 | |
6 | Ảnh hưởng của khai thác đến cấu trúc mật độ và trữ lượng cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên | Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh, Vũ Tiến Hinh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 116-123 | 2016 | |
7 | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông | Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 3-11 | 2016 | |
8 | Ảnh hưởng của một số loại chất chống cháy đến chất lượng và hiệu quả chổng cháy của ván LVL | Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 122-129 | 2016 | |
9 | Ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý đến độ bền mầu của gỗ Keo lai | Hoàng Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 137-141 | 2016 | |
10 | Ảnh hưởng của tích tụ đất nông nghiệp đến sử dụng đất của hộ dân tại tỉnh Nam Định | Xuân Thị Thu Thảo | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 134-142 | 2016 | |
11 | Ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia Clorua canxi đến tính chất của vật liệu compozit xi măng bột giấy | Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 134-139 | 2016 | |
12 | Ảnh hưởng của thành phần ruột bầu đến sinh trưởng của Mắm biển (Avicennia maria), Sú đỏ (Agiceras floridum), Dà vôi (Ceriops tagal), Đưng (Rhizophora mucronata), Đước (Rhizophora apiculata) và Đâng (Rhizophora stylosa) trong giai đoạn vườn ươm tại các đảo Nam trung Bộ và Nam Bộ | Hoàng Văn Thơi, Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4 | 4665-4675 | 2016 | |
13 | Ảnh hưởng của thị trường lúa gạo thế giới đến xuất khẩu gạo ở Việt Nam | Nguyễn Như Bằng, Nguyễn Thị Xuân Hương | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (Viện kinh tế Việt Nam) | 6 | 66-72 | 2016 | |
14 | Ảnh hưởng của thông số chế độ ép đến độ bền cơ học của ván ép lớp sản xuất từ gỗ Tống quá sủ | Nguyễn Trọng Kiên, Vũ Mạnh Tường, Phạm Văn Chương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 111-115 | 2016 | |
15 | Ảnh hưởng của thời gian sấy đến một số tính chất của compozit từ gỗ Keo lai và đơn thể phenon focmanđêhyt | Lý Tuấn Trường, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 108-112 | 2016 | |
16 | Ảnh hưởng của xử lý DMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện nhân tạo của gỗ Trám trắng | Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Chương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 186-192 | 2016 | |
17 | Ảnh hưởng của xử lý hóa chất DMDHEU đến tính chất cơ học của gỗ Trám trắng | Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Chương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 134-141 | 2016 | |
18 | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện phơi tự nhiên của gỗ Gáo trắng | Lê Thành Công, Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 134-140 | 2016 | |
19 | Ảnh hưởng của xử lý ngâm nước đến thành phần hóa học, tính chất cơ lý của gỗ Gáo trắng (Neolamarckia cadamba) | Tạ Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 4419-4425 | 2016 | |
20 | Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến một số tính chất cơ học gỗ Keo lai | Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 4285-4291 | 2016 | |
21 | Áp dụng kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền cho công tác bảo tồn một số loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa ở Việt Nam | Hoàng Thị Thu Trang, Vũ Đình Duy, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Minh Tâm, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 77-82 | 2016 | |
22 | Áp dụng kỹ thuật thâm canh trong phòng chống sâu hại măng Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam | Trần Ngọc Hải, Lê Bảo Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 131-135 | 2016 | |
23 | Assessment of the diversity of Bird species in Cat Ba National Park, Hai Phong city | Nguyễn Minh Quang, Đồng Thanh Hải, Hoàng Văn Thập | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 82-89 | 2016 | |
24 | Bàn thêm về các giải pháp phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển mới | Nguyễn Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Bích Diệp | Tạp chí tài chính | tháng 8 | 66-67 | 2016 | |
25 | Biến đổi kết cấu của quần xã chim trong các sinh cảnh khác nhau tại thị trấn Xuân Mai | Nguyễn Quốc Hoàng, Nguyễn Đắc Mạnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 22-30 | 2016 | |
26 | Các chất chiết xuất từ lá cây keo lai Acacia hybrids | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (1859-0373) | 1 | 4276-4284′ | 2016 | |
27 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế sản xuất mía nguyên liệu ở quy mô nông hộ trên địa bàn xã Văn Lợi – Huyện Quỳ Hơp, tỉnh Nghệ An | Lê Đình Hải, Lê Ngọc Diệp | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 201-208 | 2016 | |
28 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên với điều kiện cơ sở vật chất và phục vụ tại ĐHLN | Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Thị Phượng, Vũ Thị Hồng Loan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 163-172 | 2016 | |
29 | Cấu tạo giải phẫu, kích thước sơ xợi và thành phần hóa học của thân ngô, định hướng sử dụng | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học Thái Nguyên | 4 | 69-74 | 2016 | |
30 | Cloning of GS1 gene encodes Glutamine synthetase 1 and construction of transformation vector | Bùi Văn Thắng, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 3-9 | 2016 | |
31 | Cổ phần hóa lâm trường quốc doanh của Trung Quốc và bài học kinh nghiệm cho cổ phần hóa công ty lâm nghiệp của Việt Nam | Trần Hữu Dào, Trần Thanh Liêm | Tạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á(Viện nghiên cứu Ấn Độ và Tây Nam Á) | số 1(01/2016) | 2016 | ||
32 | Changes in tree species diversity over time in tropical rainforests of central region, vietnam | Cao Thị Thu Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 3 | 69-78 | 2016 | |
33 | Cháy rừng ở Hà Giang, thực trạng và những giải pháp phòng cháy chữa cháy rừng trong cộng đồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | Tháng 10 | 2016 | |||
34 | Chế độ cắt hợp lý vật liệu gỗ MDF trên máy cưa P-2800 TM | Hoàng Việt | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 4292 -4298 | 2016 | |
35 | Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn | Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 65-69 | 2016 | |
36 | Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn | Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 65-69 | 2016 | |
37 | Dẫn liệu bổ sung cho Khu hệ thực vật của Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La | Phạm Thành Trang, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thế Nhã, Lò Thế Thi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 108-114 | 2016 | |
38 | Dẫn liệu mới về thành phần loài Bò sát, ếch nhái tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông | Đồng Thanh Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 110-113 | 2016 | |
39 | Distance correlations do not scale with size correlations of tree species in a tropical rain forest stand | Nguyễn Hồng Hải, Le Trung Hung | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 18-30 | 2016 | |
40 | Đa dạng di truyền loài Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri) ở rừng phòng hộ Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Minh Đức, Đặng Phan Hiền, Vũ Đình Duy, Nguyễn Lê Anh Tuấn, Trương Hữu Thế, Phạm Quý Đôn, Nguyễn Minh Tâm | Tạp chí Sinh học | 1 | 81-88 | 2016 | |
41 | Đa dạng sinh học và giải pháp quản lý bền vững thực vật thân gỗ tại Khu du lịch Bà Nà – Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa thành phố Đà Nẵng | Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 83-88 | 2016 | |
42 | Đa dạng thành phần loài thú (Mammalia) và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại Khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, tỉnh Phú Yên | Đồng Thanh Hải, Dương Tiến Đức | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 5 | 110-118 | 2016 | |
43 | Đa dạng thực vật quý hiếm tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La | Đinh Thị Hoa, Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Hùng Chiến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 124-130 | 2016 | |
44 | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 1945 – 2001 | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Giáo dục Lý luận | 245 | 127 | 2016 | |
45 | Đánh giá ảnh hướng của Biến động sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy LVS Vu Gia – Thu Bồn | Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Bích, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Thị Huyền,Nguyễn Kim Lợi | Tạp chí Địa chất | 356 | 49-59 | 2016 | |
46 | Đánh giá công tác quản lý giống cây trồng lâm nghiệp tại dự án TFF- FSDP | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Rừng và Môi trường | 75+76 | 19-24 | 2016 | |
47 | Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường một số mô hình trồng rừng sản xuất tại huyện Yên Lập, tinh Phú Thọ | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Phong | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 2 | 4362-4377 | 2016 | |
48 | Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium) dự án WB3 tại huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Kinh Thành | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 35-44 | 2016 | ||
49 | Đánh giá hiệu quả một số loại sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Huyện Chư Puwh, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Khoa học đất | 49 | 147-151 | 2016 | |
50 | Đánh giá lượng C tích lũy trong đất dưới một số trạng thái rừng tai huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Minh Thanh, Lê Xuân Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 22 | 130-134 | 2016 | |
51 | Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại Vườn Quốc gia Ba Vì | Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng, Nguyễn Hoàng Long | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 10-14 | 2016 | |
52 | Đánh giá nguy cơ tổn thương vùng ven biển dưới tác động của biến đổi khí hậu tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình bằng công nghệ GIS và viễn thám | Nguyễn Hải Hòa, Trần Thị Thanh Tâm | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4 | 4710-4722 | 2016 | |
53 | Đánh giá sinh trưởng và khả năng tích lũy Các bon của trừng Tràm trên đất bán ngập ở tỉnh Ninh Bình | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Rừng và Môi trường | 75+76 | 66-72 | 2016 | |
54 | Đánh giá sự hài lòng trong công việc của gảng viên tại Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | Trần Thanh Liêm | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2 | 297-306 | 2016 | |
55 | Đánh giá tình hình thực hiện quy định về bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng trong luật bảo vệ và phát triển rừng 2004 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 9-17 | 2016 | ||
56 | Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại một số vùng sinh thái ở Việt Nam | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 41-47 | 2016 | |
57 | Đặc điểm phân bố loài Lim xanh ở VQG Bến En – tỉnh Thanh Hóa | Trần Ngọc Hải, Đặng Hữu Nghị | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 119-125 | 2016 | |
58 | Đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại một số vùng sinh thái Việt Nam | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 128-133 | 2016 | |
59 | Đặc điểm thấm nước của đất dưới một số loại hình sử dụng đất tại núi Luốt, Xuân Mai, Hà Nội | Bùi Xuân Dũng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 47-58 | 2016 | |
60 | Đặc tính cơ bản của đất dưới tán rừng tại KBTTN Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 2 | 99-104 | 2016 | |
61 | Đặc tính cháy của vật liệu compozit gỗ-TiO2 | Vũ Mạnh Tường, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 146-150 | 2016 | |
62 | Đầu tư phát triển các doanh nghiệp trong lĩnh vực nông nghiệp huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thị Mai Trang | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 1 | 47-49 | 2016 | |
63 | Đẩy mạnh tái cơ cấu nông nghiệp trong bối cảnh hội nhập | Nguyễn Thanh Dương, Vũ Thị Thúy Hằng, Đào Thị Hương | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 6 | 66-68 | 2016 | |
64 | Đề xuất các biện pháp thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp tại Việt Nam từ năm 2015 đến nay | Hoàng Thị Kim Oanh | Tạp chí Công thương | 12 | 33-38 | 2016 | |
65 | Độ bền màu của gỗ Keo lai sau khi xử lý nhiệt | Hoàng Việt, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | số 10, 137-141 | 2016 | ||
66 | Effect of elevation on plant diversity in Ba Vi National park | Nguyễn Minh Quang, Đỗ Việt Quang, Nguyễn Khánh Toàn, Hoàng Văn Sâm | Journal of Forestry Science and Technology | 3 | 111-117 | 2016 | |
67 | Effect of temperature and time of dimentional stabilizing process on properties of shape transformed compressed wood | Nguyễn Minh Hùng | Journal of Forestry Science and Technology | 5 | 109-120 | 2016 | |
68 | Green roof model and application proposal in Vietnam | Đặng Văn Thanh, Cao Đức Thịnh | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc tế: Sustainability on infrastructure development & planning | 99 | 2016 | ||
69 | Giá trị bảo tồn của khu hệ động vật có xương sống tại khu vực rừng tự nhiên Thác Tiên – Đèo gió, tỉnh Hà Giang | Vũ Tiến Thịnh, Giang Trọng Toàn, Trần Văn Dũng, Tạ Tuyết Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 39-46 | 2016 | |
70 | Giải pháp quản lý NSNN cho chương trình XDNTM vùng TDMN phía Bắc | Đoàn Thị Hân | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 1 | 58-60 | 2016 | |
71 | Giám sát, đánh giá tài nguyên rừng bằng phần mềm Locus trên máy tính bảng, điện thoại thông minh | Nguyễn Hữu Văn, Phạm Văn Duẩn, Bùi Thanh Tùng, Bùi Hùng Trịnh, Phạm Văn Bút, Bùi Quốc Vương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 109-114 | 2016 | |
72 | Hệ số khuếch tán trong mô hình Gauss của bài toán lan truyền chất ô nhiễm trong khí quyển | Vũ Khắc Bảy, Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa, Vũ Ngọc Trìu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 115-123 | 2016 | |
73 | Hệ thống dự báo nguy cơ cháy rừng và hỗ trợ chỉ huy chữa cháy rừng: Nghiên cứu trường hợp cho thành phố Hà Nội (FFSOLUTION). | Phạm Văn Điển | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 3 | 131-138 | 2016 | |
74 | Hiện trạng khai thác, sử dụng và phát triển tài nguyên cây thuốc tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa | Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Thu Hằng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 70-76 | 2016 | |
75 | Hiện trạng và giải pháp bảo tồn cây Muỗm cổ thụ Mangifera foetida Lour tại Đền Trần – Nam Định | Đặng Văn Hà, Trần Thị Lợi | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 129-137 | 2016 | |
76 | Hiệu quả chống cháy của một số đơn pha chế chất chổng cháy dùng trong ván dăm | Trần Văn Chứ, Lý Tuấn Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 13 | 140-148 | 2016 | |
77 | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ giáo dục cho người nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí giáo chức Việt Nam | 119 | 01-07 | 2016 | |
78 | Hoàn thiện chính sách hỗ trợ y tế cho người nghèo ở tỉnh Quảng Ninh | Hoàng Thị Hảo | Tạp chí giáo chức Việt Nam | 114 | 01-08 | 2016 | |
79 | Hoàn thiện tổ chức hệ thống báo cáo kế toán quản trị tại các Công ty lâm nghiệp thuộc tỉnh Phú Thọ | Hoàng Vũ Hải, La Thị Thắm | Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế toán | 2 | 67-68 | 2016 | |
80 | Influence of deletion of both PsbS and PPH1 proteins on light stress resistance in Arabidopsis thaliana. | Khương Thị Thu Hương., Robaglia. C., Caffarri. S. | Hội nghị khoa học toàn quốc về Giảng dạy và nghiên cứu Sinh học ở Việt Nam lần thứ 2 | 2016 | |||
81 | International Conference on Science and Technology – 50th anniversary of Electric Power University – 2016: 994-1000 | Đặng Văn Thanh | Tạp chí Giao thông Vận tải | 99-103 | 2016 | ||
82 | Kết quả nghiên cứu lựa chọn một số loài cây trồng lâm nghiệp cho vùng bán ngập khu vực lòng hồ thủy điện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Lê Xuân Trường, Cao Đình Sơn, Nguyễn Tiến Dũng, Đinh Thị Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 138 -142 | 2016 | |
83 | Kết quả nghiên cứu phân vùng sinh thái cho các loài cây đặc sản rừng có giá trị kinh tế tại hai huyện Na Hang và Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | Tháng 10 | 2016 | |||
84 | Kết quả thử nghiệm trồng chùm ngây (Moringa oleifera Lam) làm rau xanh bằng phương pháp tra hạt thẳng tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Trần Việt Hà, Đinh Thị Hường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 170-175 | 2016 | |
85 | Khả năng chống mối của gỗ Trám trắng và gỗ Gáo trắng xử lý mDMDHEU | Tạ Thị Phương Hoa | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 113-118 | 2016 | |
86 | Khả năng xác định trữ lượng rừng bằng ảnh Landsat-8: Trường hợp nghiên cứu tại Công ty TNHH Lâm nghiệp Đắk Wil – tỉnh Đắk Nông | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 36-46 | 2016 | ||
87 | Khảo nghiệm xuất xứ tràm cajuput tại Ba Vì và đa dạng di truyền các dạng tràm ở Việt Nam | Lê Đình Khả, K. Pinyopusarerk, Nguyễn Thị Thanh Hường, Hồ Hải Ninh, Khuất Thị Hải Ninh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 255-264 | 2016 | ||
88 | Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng nhựa đến tính ổn định nước và nhiệt độ cao của SMA | Đặng Văn Thanh, Lê Thái Bình | International Conference on Science and Technology – 50th anniversary of Electric Power University – 2016 | 994-1000 | 2016 | ||
89 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển động và ổn định khi quay vòng của xuồng chữa cháy rừng Tràm | Nguyễn Thái Vân, Dương Văn Tài | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 116-123 | 2016 | |
90 | Microbiologycal characterization and potential application of indigenous B.methylotrophycus Ba1 in handling of Canna edulis. Ker processing craft village wastewater | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Phạm Thị Thùy Giang, Trần Liên Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 3-9 | 2016 | |
91 | Một số bài học kinh nghiệm về chính sách phát triển nông nghiệp của Đài Loan trong công nghiệp hóa | Vũ Thị Thúy Hằng | Tạp chí Con số và sự kiện | 3 | 50-51 | 2016 | |
92 | Một số chủ trương, chính sách đảm bảo an sinh xã hội của thành phố Hà Nội | Hoàng Trường Giang | Tạp chí Giáo dục Lý luận | 243 | 157-162 | 2016 | |
93 | Một số đặc điểm hình thái, sinh học của xén tóc trưởng thành Aphrodisium sauteri Matsushita (Coleoptera:Cerambycidae) | Lê Bảo Thanh | Báo cáo khoa học, Hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 9 | 1 | 11-Thg6 | 2016 | |
94 | Một số đặc điểm lâm học rừng trồng sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook) tại huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 16 | 132-138 | 2016 | |
95 | Một số điểm mới về nguyên tắc hạch toán tỷ giá ngoại tệ của doanh nghiệp hiện nay | Trần Thị Mơ | Tạp chí Tài chính | tháng 6 | 103-104 | 2016 | |
96 | Một số giải pháp xử lý trước gỗ Cao su nhằm nâng cao hiệu quả biến tính bằng Nano ZnO. | Nguyễn Minh Hùng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 9 | 132-136 | 2016 | |
97 | Một số kết quả nghiên cứu về giống, trồng và chăm sóc loài cây Ngọc Thảo kép xoắn (Impatiens walleriana Hook.) | Nguyễn Thị Yến, Đặng Văn Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 138-144 | 2016 | |
98 | Một số kết quả nghiên cứu về thảm thực vật rừng tại Vườn quốc gia Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn. | Vũ Quang Nam, Đặng Văn Hà, Vũ Văn Thịnh | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, lần thứ hai, Đà Nẵng | 544-550 | 2016 | ||
99 | Một số tính chất đất dưới các trạng thái rừng tại Yaun – Mangyang – Gia lai | Nguyễn Minh Thanh, Cao Quốc Cường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 1 | 126-133 | 2016 | |
100 | Một số vấn đề về xuất khẩu lao động Việt Nam sang Nhật Bản | Vũ Thị Thúy Hằng | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 6 | 60-62 | 2016 | |
101 | Mức sẵn lòng chi trả của người dân nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường nước tại các làng nghề ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Bá Huân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | số 301(8/2016) | 2016 | ||
102 | Năng suất lá rụng dưới rừng Thông mã vĩ tại trung tâm phát triển lâm nghiệp Hà Nội, TP Hà Nội | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 49-61 | 2016 | ||
103 | Nâng cao chất lượng công tác quản lý thuế tại chi cục thuế huyện Ứng Hòa – thành phố Hà Nội | Bùi Thị Ngọc Thoa | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 122-131 | 2016 | |
104 | Nâng cao chất lượng dạy – học môn tư tưởng Hồ Chí Minh | Hoàng Thị Nhung | Tạp chí Giáo dục & Xã hội | 63 | 2016 | ||
105 | Nâng cao GTGT hang rau quả ở Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 124-132 | 2016 | |
106 | Nội suy lượng mưa trong lịch sử từ đặc điểm cấu trúc vòng năm cây Pơ Mu tại Văn Bàn, Lào Cai. | Kiều Thị Dương và các cộng sự | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 20/10 | 2016 | ||
107 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ chất chống cháy, nhiệt dộ ép, thời gian ép đến chất lượng ván LVL | Trần Văn Chứ, Phan Duy Hưng | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 15 | 141-149 | 2016 | |
108 | Nghiên cứu cấp phối cốt liệu lớn của bê tông bằng phương pháp thí nghiệm trực giao | Đặng Văn Thanh, Phạm Văn Tỉnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 72-77 | 2016 | ||
109 | Nghiên cứu chuyển gen mã hóa Gibberellin 20- oxidase vào cây Bạch đàn nâu (Eucalyptus urophylla) bằng Agrobacterium tumefaciens | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hồng Gấm, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 47-52 | 2016 | |
110 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại chi nhánh lâm trường Trường Sơn thuộc Cong ty TNHH MTV LCN Long Đại, Tỉnh Quảng Bình | Trần Hữu Viên, Nguyễn Trường Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 12 | 118-126 | 2016 | |
111 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố cây Hoàng Liên ô rô (Mahonia nepalensis DC.) ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 17 | 118-122 | 2016 | |
112 | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của các loài Đỗ Quyên tại Vườn Quốc gia Tam Đảo | Đặng Văn Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 123-131 | 2016 | |
113 | Nghiên cứu đặc tính nhiệt phân tre Mao (Phyllostachys heterocycla Mitford) Sử dụng phương pháp phân tích nhiệt Trọng – Hồng ngoại | Tống Thị Phượng, Nguyễn Thị Minh Nguyệt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 148-152 | 2016 | |
114 | Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng khai thác rừng trồng về trạng thái cân bằng, ổn định tại Công ty LN Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Lê Xuân Trường, Hà Sỹ Đồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 39-44 | 2016 | |
115 | Nghiên cứu động lực học quá trình phanh máy kéo Shibaura 3100 với rơ mooc một trục khi vận chuyển gỗ | Lê Văn Thái, Lê Thái Hà | Tạp chí khoa học và công nghệ | 32 | 56-59 | 2016 | |
116 | Nghiên cứu hệ thống tái sinh cây xoan ta in vitro từ chồi cây Xoan ta trội | Nguyễn Văn Phong, Nguyễn Thanh Thủy Vân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 58-64 | 2016 | ||
117 | Nghiên cứu khả năng tích lũy cac bon của rừng Trang tại VQG Xuân Thủy, Nam Định | Nguyễn Hoàng Hương, Lê Thị Khiếu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 48-57 | 2016 | |
118 | Nghiên cứu khối lượng nghìn hạt, phương pháp xử lý hạt giống và chiều cao cây con Sơn Tra (Docynia indica Wall) | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | Tháng 11 | 106- 111 | 2016 | ||
119 | Nghiên cứu lập hồ sơ quản lý rừng sử dụng công cụ Microsoft office VBA | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 62-70 | 2016 | ||
120 | Nghiên cứu mô hình thực nghiệm dự báo biến đổi cấu trúc thảm thực vật rừng ngập mặn tại vùng ven biển miền Bắc Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nước biển dâng | Phạm Hồng Tính, Nguyễn Đình Hải, Ng. Thị Hồng Hạnh, Mai Sỹ Tuấn | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 133-138 | 2016 | |
121 | Nghiên cứu một số đặc điểm của cấu trúc sinh khối mặt đất cây gỗ rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Việt Nam | Vũ Tiến Hưng, Lê Xuân Trường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 17-Thg12 | 2016 | |
122 | Nghiên cứu một số nhân tố điều tra cơ bản của cây gỗ phục hồi sau canh tác nương rẫy tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Lê Hồng Sinh, Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 19 | 127-133 | 2016 | |
123 | Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ uốn ép định hình từ ván mỏng gỗ cao su bằng phương pháp cao tần | Lý Tuấn Trường, Cao Quốc An | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 14 | 118-122 | 2016 | |
124 | Nghiên cứu nhân giống Đinh đũa (Stereospermum colais) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 6 | 139-146 | 2016 | |
125 | Nghiên cứu nhân giống sinh dưỡng và kỹ thuật gây trồng Vù Hương (Cinamomum balansae H.Lec) | Nguyễn Minh Thanh, Đào Mạnh Hùng | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp – Viện KHLN Việt Nam | 4 | 4585-4592 | 2016 | |
126 | Nghiên cứu sinh thái và sinh trưởng của Đinh đũa (Sterepspermum colais (Dillw) Mabberl) ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 12-21 | 2016 | |
127 | Nghiên cứu sinh trưởng và chất lượng cây con găng néo (Manilkara Hexandra Dub) trồng trên đất rừng tại Vườn quốc gia Côn Đảo. | Phạm Thàn Đúng, Bùi Thế Đồi, Bùi Việt Hải, Lê Thị Khiếu | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 278-282 | 2016 | ||
128 | Nghiên cứu tái sinh tự nhiên của cây Đinh đũa (Sterepspermum colais (Dillw) Mabberl) dưới tán rừng trự nhiên và rừng trồng | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 4161- 4171 | 2016 | |
129 | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh xử lý nước thải làng nghề chế biến tinh bột dong riềng từ các chung Bacillus bản địa, | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Phạm Thị Thùy Giang, Trần Liên Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 82-88 | 2016 | |
130 | Nghiên cứu tính chất vật liệu compozit gỗ chế tạo từ gỗ Keo lai và nano titan đioxit (TiO2) | Trần Văn Chứ, Vũ Mạnh Tường | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 237-242 | 2016 | |
131 | Nghiên cứu tính đa dạng của phân bộ Ve-Rầy (Homoptera: Auchenorrhyncha) và đề xuất một số biện pháp quản lý ở VQG Cúc Phương, Ninh Bình | Đỗ Văn Lập, Nguyễn Thế Nhã | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 144-151 | 2016 | |
132 | Nghiên cứu và đề xuất hệ thống lâm sinh cho kế hoạch quản lý rừng tự nhiên bền vững tại chi nhánh lâm trường Trường Sơn, tỉnh Quảng Bình | Trần Hữu Viên, Nguyễn Trường Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 15-24 | 2016 | |
133 | Nghiên cứu vấn đề tham gia hoạt động du lịch cộng đồng của người dân xã Lao Chải, Sapa | Trần Thị Tuyết, Nguyễn Thị Huyền Trang | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 3 | 9-12 | 2016 | |
134 | Nghiên cứu xác định chu kỳ kinh doanh rừng trồng tối ưu | Nguyễn Quang Hà, Dương Thị Thanh Tân | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | 7 | 41-47 | 2016 | |
135 | Nghiên cứu xác định khả năng nhân giống cây gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib) bằng phương pháp giâm hom | Sounthone Douangmala, Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 231-236 | 2016 | ||
136 | Nghiên cứu xác định thông số công nghệ tạo composite từ sợi xơ dừa với chất nền là keo Ure Formaldehyde | Nguyễn Minh Hùng, Hoàng Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 90-95 | 2016 | |
137 | Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân bố rừng theo nguy cơ cháy tại tỉnh Đắk Lắk | Trần Lê Kiều Oanh, Lê Sỹ Doanh, Lã Nguyên Khang, Mai Ngọc Sơn, Nguyễn Thanh Trà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 82-91 | 2016 | |
138 | Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật nhân giống in vitro cây Dừa cạn (Catharanthus roceus L.) | Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Phong, Hà Văn Huân, Hoàng Vũ Thơ, Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Thùy Vân | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 112-116 | 2016 | |
139 | Nghiên cứu xử lý phụ phẩm nông nghiệp thành phần hữu cơ sử dụng chế phẩm vi sinh tại xã Phúc Thuận – Phổ Yên – Thái Nguyên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 101-108 | 2016 | ||
140 | Nguồn lực tài chính thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại vùng TDMN phía Bắc | Đoàn Thị Hân | Tạp chí Kinh tế và Dự báo | 19 | 42-44 | 2016 | |
141 | Nguyên tắc, phương pháp hạch toán doanh thu theo TT 200/2014/TT-BTC | Trần Thị Mơ, Nguyễn Thị Mai Hương | Tạp chí Kế toán &kiểm toán | tháng 6 | 56-58 | 2016 | |
142 | Nhân bằng giống trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) bằng phương pháp giâm hom | Phạm Văn Hoàng Phạm Văn Việt, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 99-105 | 2016 | |
143 | Nhân giống cây Đảng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook. F. et Thomson) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô | Bùi Văn Thắng, Cao Việt Nga, Vùi Văn Kiên, Nguyễn Văn Việt | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 3-9 | 2016 | |
144 | Nhân giống cây khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Nguyễn Văn Việt, Nguyễn Thị Hường, Bùi Văn Thắng, | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | tháng 12 | 35-39 | 2016 | |
145 | Nhân giống lan Hoàng thảo ý thảo ba màu (Dendrobium gratiosissimum reichenb.f.) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro. | Vũ Kim Dung, Nguyễn Văn Việt, Bùi Văn Thắng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 156-161 | 2016 | |
146 | Nhân giống Trà hoa vàng Tam Đảo (Camellia tamdaoensis Hakoda et Ninh) bằng phương pháp giâm hom. | Phạm Văn Hoàng, Nguyễn Văn Việt, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn | tháng 11 | 99-105 | 2016 | |
147 | Policies and solutions to increase added value and sustainable development of agriculture in Vietnam | Nguyễn Thị Thanh Huyền, Bùi Thị Minh Nguyệt | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế | 170-183 | 2016 | ||
148 | Phát triển kinh tế tư nhân trong các văn kiện Đảng thời kỳ đổi mới | Nguyễn Văn Thắng | Lý luận chính trị | 12 | 24-28 | 2016 | |
149 | Phân bố và quan hệ không gian của cây rừng lá rộng thường xanh ở A Lưới, Thừa Thiên Huế | Phạm Văn Điển, Nguyễn Hồng Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 286 | 122-128 | 2016 | |
150 | Phân lập một số đoạn AND Barcode cho loài giổi xanh (Michelia mediocris Dandy. | Hà Văn Huân, Nguyễn Khánh Huyền, Hoàng Minh Trang, Nguyễn Khánh Toàn | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. | tháng 11 | 89-93 | 2016 | |
151 | Phân lập, tuyển chọn một số chủng vi khuẩn lactic có hoạt tính amylase và bacteriocin. | Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Nguyễn Thị Diệp | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 11 | 104-107 | 2016 | |
152 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến năng suất trồng tiêu dưới dạng hàm sản xuất tại huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai | Lê Đình Hải | Tạp chí Nghiên cứu Tài chính – Marketing | 2016 | |||
153 | Phân tích đặc điểm và nguyên nhân diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 1995 – 2014 | Lã Nguyên Khang, Nguyễn Trung Thông, Nguyễn Xuân Giáp, Nguyễn Xuân Vĩ, Nguyễn Xuân Hoan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 71-81 | 2016 | |
154 | Phân tích nguyên nhân mất rừng, suy thoái rừng làm cơ sở đề xuất giải pháp quản lý bảo vệ rừng tỉnh Đắk Nông | Nguyễn Thị Mai Dương, Lã Nguyên Khang, Lê Công Trường, Phùng Văn Kiên, Nguyễn Văn Hào | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 39-48 | 2016 | |
155 | Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (Tk 154) trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp theo thông tư 133/2016/TT-BTC | Trần Thị Mơ | Tạp chí Kế toán &kiểm toán | 10 | 38-40 | 2016 | |
156 | Quan hệ không gian của cây sống và cây chết ở rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tỉnh Bình Định | Nguyễn Hồng Hải, Cao Thị Thu Hiền, Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 18-23 | 2016 | |
157 | Quản lý, sử dụng đất Nông, lâm trường dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình – Nghiên cứu tại Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hòa Bình | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 21 | ’11-17 | 2016 | |
158 | Quản lý, sử dụng đất rừng dựa vào cộng đồng tại một số địa phương vùng biên giới – Thực trạng và giải pháp | Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên | Kỷ yếu hội thảo quốc tế | 159-169 | 2016 | ||
159 | Recovery of pectic oligosaccharide (POS) from pectin hydolysate for funtional foods. | Nguyen Thi Kim Dung, Vũ Kim Dung, Chu Thi Thuy Trang, Hoang Van Anh, Nguyen Tien Thanh, Nguyen Thi Xuan Sam | Journal of Forestry Science and Technology | 4A | 81-88 | 2016 | |
160 | REDD+ Project feasibility study through forest management scheme in Dien Bien province | Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 43-51 | 2016 | |
161 | Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US | Hà Quang Anh, Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại | Journal of Forestry Science and Technology | 29 | 2016 | ||
162 | Sinh trưởng một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng tại Sóc Sơn, Hà Nội | Nguyễn Minh Thanh, Tạ Duy Long | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp – Viện KHLN Việt Nam | 3 | 4482-4489 | 2016 | |
163 | Some notes on the genus Manglietia Blume from Vietnam | Vũ Quang Nam, Đặng Văn Hà | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, lần thứ hai, Đà Nẵng | 537-543 | 2016 | ||
164 | Structure, composition and spatial pattern of degraded limestone forests | Nguyễn Hồng Hải | Journal of Forestry Science and Technology | 3 | 60-68 | 2016 | |
165 | Sự thay đổi tổ thành cây gỗ trước và sau khai thác rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở một số tỉnh Tây Nguyên | Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 224-231 | 2016 | |
166 | Tác động môi trường và tác động xã hội trong quản lý rừng tại Công ty LN Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Hà Sỹ Đồng, Đỗ Anh Tuân, Lê Xuân Trường | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 31-38 | 2016 | |
167 | Tạo cây thuốc lá chuyển gen GS1 tăng cường hiệu quả sử dụng nitrogen | Nguyễn Thị Hồng Gấm, Trần Thị Hương Giang, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Văn Đoài, Nguyễn Thị Thơm, Bùi Văn Thắng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà | Tạp chí Công nghệ sinh học | 3 | 507- | 2016 | |
168 | Tạo dữ liệu AND mã vạch cho loài bách xanh (Calocedrus macrolepis Kurz): Phục vụ giám định và nghiên cứu đa dạng di truyền | Hà Văn Huân, Phạm Minh Toại | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 20 | 136-142 | 2016 | |
169 | Tính đa dạng và giá trị bảo tồn khu hệ thú (Mammalia fauna) tại Vườn Quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Đồng Thanh Hải | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 1 | 4265-4275 | 2016 | |
170 | Tình trạng và bảo tồn quần thể Voi tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Đồng Thanh Hải, Trần Nho Đạt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 142-146 | 2016 | |
171 | Tình trạng, phân bố và giải pháp bảo tồn quần thể Vượn đen má vàng phía nam (Nomascus gabriellae Thomas,1909) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung, tỉnh Đắk Nông | Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 114-120 | 2016 | |
172 | Thách thức đối với thương mại hàng hóa của ngành rau quả Việt Nam khi tham gia TPP | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tạp chí Công thương | 2 | 56-61 | 2016 | |
173 | Thành phần loài và phân bố theo sinh cảnh sống của một số loài thú nhỏ tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Giang Trọng Toàn, Tạ Tuyết Nga, Nguyễn Hữu Văn, Đinh Văn Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 31-38 | 2016 | |
174 | The ellipticity (H/V ratio) of Rayleigh waves in viscoelastic half-space and its use in H/V ratio technique | Truong Thi Thuy Dung, Lê Thị Huệ, Duong Thi Thanh Tam, Tran Thanh Tuan | Proceedings of the 4th International Conference on Engineering Mechanics and Automation -ICEMA4,Vietnam National University Press | 78 | 2016 | ||
175 | Thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân nuôi trồng thủy sản vùng ven biển tỉnh Nam Định | Đặng Thị Hoa, Quyền Đình Hà | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế | 4 | 52-60 | 2016 | |
176 | Thích ứng với biến đổi khí hậu của người dân trồng lúa vùng ven biển tỉnh Nam Định | Đặng Thị Hoa | Tạp chí Kinh tế và Phát triển | 226 | 83-90 | 2016 | |
177 | Thử nghiệm ba vùng AND lục lạp tiềm năng (matK, rbcL và trnH – psbA) cho nhận dạng loài Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa Kurz Craib) | Nguyễn Văn Việt, Sounthone Douangmala, Phạm Quang Chung, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 94-98 | 2016 | |
178 | Thực trạng bảo tồn một số loài thực vật rừng quý hiếm tại xã Thài Phìn Tủng, Huyện Đồng Văn, Hà Giang. | Vũ Quang Nam, Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Thị Thắm, Đặng Văn Hà, | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 10 | 154-161 | 2016 | |
179 | Thực trạng chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Láng Hạ | Nguyễn Thùy Dung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2016 | |||
180 | Thực trạng giải pháp bảo tồn cảnh quan rừng khu di tích K9, Ba Vì, Hà Nội | Đặng Văn Hà, Nguyễn Mạnh Tuyến, Đoàn Thị Anh Tú, Đỗ Thị Thu Lai, Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 24 | 39-47 | 2016 | |
181 | Thực trạng làm thêm của sinh viên trường Đại học Lâm nghiệp | Đặng Thị Hoa, Nguyễn Thị Thúy, Trần Thị Khuy | Kỷ yếu Hội thảo Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường đại học và cao đẳng khối nông – lâm – ngư – thủy lợi toàn quốc lần thứ 7 | Tháng 12 | 554-558 | 2016 | |
182 | Thực trạng tích tụ đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định | Xuân Thị Thu Thảo, Hoàng Xuân Phương, Hồ Thị Lam Trà | Tạp chí Khoa học đất | 47 | 126-131 | 2016 | |
183 | Thực trạng thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp tại Việt Nam | Hoàng Thị Kim Oanh | Tạp chí Công Thương, Bộ Công Thương | 5 | 33 – 40 | 2016 | |
184 | Thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý, sử dụng đất nông lâm trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Trần Xuân Miễn, Xuân Thị Thu Thảo, Bùi Văn Phong | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 209-216 | 2016 | |
185 | Thực trạng và giải pháp tăng cường quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Trần Xuân Miễn, Xuân Thị Thu Thảo, Bùi Văn Phong | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 209-216 | 2016 | |
186 | Thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm ở vườn quốc gia Bến En | Trần Ngọc Hải, Lê Đình Phương | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 8 | 127-133 | 2016 | |
187 | Transnational Pollution and Coasian bargaining approach- A comparison between the case of trans-boundary haze pollution in Southeast Asia and trans-frontier water pollution in North America | Vũ Thị Minh Ngọc | Journal of Forestry Science and Technology | 3 | 156 – 162 | 2016 | |
188 | Using Landsat imagery and vegetation indices differencing to detect mangrove change: A case study in Thai Thuy district, Thai Binh province | Nguyễn Hải Hòa, Tran Duy Binh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 59-66 | 2016 | |
189 | Using remote sensing image indices to reduce effects of hillshade on Landsat 8 | Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa, Đỗ Anh Tuân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 5 | 67-75 | 2016 | |
190 | Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat 8 và GIS xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng cacbon rừng trồng Keo lai (Acacia hydrid) tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Hữu An | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 70-78 | 2016 | |
191 | Ứng dụng GIS và ảnh Landsat đa thời gian xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại xã vùng đệm Xuân Đài và Kim Thượng, VQG Xuân Sơn | Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lương Thị Thu Trang | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 3 | 4524-4537 | 2016 | |
192 | Ứng dụng GIS và viễn thám trong giám sát biến động diện tích rừng huyện Cao Phong – tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 – 2015 | Trần Thu Hà, Phùng Minh Tám, Phạm Thanh Quế, Lê Thị Giang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 4 | 59 – 69 | 2016 | |
193 | Ứng dụng Gis và viễn thám trong quản lý chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thủy điện Hương Sơn, Hà Tĩnh | Nguyễn Văn Thị, Trần Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Hà, Phùng Văn Khoa, Vũ Tiến Thịnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 92-100 | 2016 | |
194 | Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để thành lập bản đồ đơn vị đất đai huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng | Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo, Tống Thị Kha | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 3+4 | 247-253 | 2016 | |
195 | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy in vitro trong nhân giống Quế lan hương (Aerides odorata Lour.) | Nguyễn Văn Việt, Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Thu Hằng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 162-169 | 2016 | |
196 | Ứng dụng mô hình nhân tố khám phá trong nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân | Nguyễn Thị Xuân Hương | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | 2016 | |||
197 | Ứng dụng mô hình hồi quy Binary Logistic trong phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia bảo hiểm nông nghiệp cho chăn nuôi của người nông dân | Nguyễn Bá Huân | Tạp chí Quản lý kinh tế(Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương) | số 77(8/2016) | 2016 | ||
198 | Ứng dụng mô hình nhân tố khám phá trong phân tích yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng công tác quản lý thuế | Nguyễn Bá Huân | Tạp chí Khoa học và đào tạo Ngân hàng (Trường Học viện ngân hàng) | 172 | 30-38 | 2016 | |
199 | Ứng dụng mô hình quản lý dựa vào cộng đồng trong lĩnh vực quản lý đất đai tại Việt Nam | Phạm Phương Nam, Phạm Thanh Quế | Kỷ yếu hội thảo quốc tế | 77-92 | 2016 | ||
200 | Ứng dụng phương pháp giâm hom trong nhân giống Trà hoa vàng (Camellia chrysantha (Hu) Tuyama) | Nguyễn Văn Việt, Phan Đặng Hoàng, Trần Việt Hà | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 224-230 | 2016 | |
201 | Ứng dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá trong việc xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên khoa Kinh tế và QTKD, Trường Đại học Lâm nghiệp | Lê Đình Hải | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 2 | 142-152 | 2016 | |
202 | Ứng dụng viễn thám Landsat đa thời gian và GIS đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn ven biển huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1994- 2015 | Nguyễn Hải Hòa | Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp | 4208-4217 | 2016 | ||
203 | Ước tính giá trị các thông số khoanh vi ảnh hướng đối tượng phù hợp trên phần mềm ecognition: thử nghiệm với ảnh vệ tinh spot6 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 6 | 18-30 | 2016 | ||
204 | Vai trò Polymer ngoại bào của Vi sinh vật với sự hình thành đoàn lạp đất”; tham dự tại , được tổ chức tại Trung tâm Nghiên cứu Môi trường Helmholtz – Leipzig – CHLB Đức. | Vogel C., Nguyen T.B.P., Rehschul S., Kalbitz K. | Hội thảo “Sự đóng góp và ảnh hưởng của Vi sinh vật đến sự hình thành và cấu trúc Chất hữu cơ trong đất” | 2016 | |||
205 | Vấn đề trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp: trường hợp nghiên cứu điểm tại công ty TNHH Long Hà – Bắc Giang | Đặng Thị Hoa, Giáp Thị Huyền Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | 1 | 101-111 | 2016 | |
206 | Vi nhân giống loài lan dược liệu quý – Thạch hộc tía (Dendrobium oficinale Kimura et Migo) từ chồi | Bùi Văn Thắng, Nguyễn Văn Việt, Trần Thị Thu Hà | Tạp chí Nông nghiệp & PTNT | tháng 12 | 13-19 | 2016 | |
207 | Xác định các đoạn AND mã vạch và quan hệ di truyền cho loài Giổi găng (Michelia baillonii (Pierre) Finet & Gagnep). | Hà Văn Huân, Nguyễn Văn Toàn, Hoàng Minh Trang, Nguyễn Minh Quang | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 12 | 237-243 | 2016 | |
208 | Xác định các đoạn mã vạch DNA (DNA Barcode) cho loài Hải đường vàng (Camellia tienii Ninh): phục vụ giám định loài | Hoàng Minh Trang, Hà Văn Huân, Phạm Thành Trang, Dương Thị Hoa, Vũ Thị Bích Thuận | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 6 | 240-246 | 2016 | |
209 | Xác định lực cắt gỗ khi xẻ bằng cưa đĩa | Hoàng Việt | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | 7 | 143-148 | 2016 | |
210 | Xác định mã vạch ADN (DNA Barcoding) cho loài Trà hoa vàng lá dày (Camellia crassiphylla Ninh et Hakoda) phục vụ giám định loài | Hoàng Vũ Thơ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp | Tháng 10 | 3-10 | 2016 | |
211 | Xác định một số thông số kỹ thuật trong điều chế rừng tự nhiên lá rộng thường xanh là rừng sản xuất tại Nghệ An và Kon Tum | Trần Hữu Viên, Nguyễn Minh Thanh | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 24-31 | 2016 | |
212 | Xác định ô nhiễm Formaldehyde trong môi trường không khí tại một số khu vực làm việc thuộc thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Việt Hương, Mai Văn Hợp, Đỗ Quang Huy, Bùi Văn Năng | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Đại học QG Hà nội | 1s | 198-203 | 2016 | |
213 | Xây dựng mô hình tái sinh bổ sung cho rừng mưa nhiệt đới tại khu vực miền Trung Việt Nam | Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải | Tạp chí Nông nghiệp và PTNT | tháng 11 | 32-40 | 2016 |
Bai bao khoa hoc, Bai bao khoa hoc trong nuoc
Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2016
STT Tên bài báo, ấn phẩm, báo cáo khoa học Tên tác giả/Đồng tác giả Tên tạp chí, kỷ yếu Số Trang Năm công bố Địa chỉ bài báo toàn văn 1 A novel approach for optimal design of water distribution networks Phạm Văn Tình, Đặng Văn Thanh, Giang Quoc Nam Journal of Forestry Science…