1. Mức thu học phí
Căn cứ vào Quyết định số 1310/QĐ-TTg ngày 21/08/2009 V/v điều chỉnh khung học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2009-2010, từ 01/09/2009 Trường ĐHLN điều chỉnh mức thu học phí áp dụng đối với các hệ đào tạo của trường như sau:
TT |
Hệ đào tạo |
Mức cũ (đ/tháng) |
Mức mới (đ/tháng) |
Thời gian thu |
1 |
Đào tạo đại học |
|
|
|
a |
Đào tạo đại học hệ chính quy |
|
|
|
|
– Đào tạo niên chế |
180.000 |
220.000 |
10 tháng/năm |
|
– Đào tạo tín chỉ |
65.000 (đ/TC) |
70.000 (đ/TC) |
6 tháng/năm |
b |
Đào tạo đại học hệ VHVL |
240.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo Sau đại học |
|
|
|
a |
Đào tạo Cao học |
200.000 |
270.000 |
21 tháng/khoá học |
b |
NCS |
250.000 |
330.000 |
28 tháng/khoá học |
2. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội
Căn cứ vào các văn bản hướng dẫn và qui định của nhà nước và vận dụng vào điều kiện cụ thể của trường, trường ĐHLN đã có chính sách cụ thể về miễn giảm học phí, trợ cấp cho các đối tượng người học được hưởng chính sách XH theo chế độ qui định và chi trả học bổng khuyến khích học tập cho HSSV.
Kết quả thực hiện năm 2009
– Tổng số HSSV được miễn giảm học phí: 1.097 người (chiếm 20,6% trong tổng số SV chính qui)
– Chi trả học bổng 4.539.882.000 đ (chiếm 15%) chi thường xuyên, cho các đối tượng:
Học bổng chính sách học sinh dân tộc nội trú, cử tuyển: 2.087.956.000 đ
Học bổng khuyến khích học tập cho HSSV: 2.451.926.000 đ
3. Kinh phí nhà nước cấp 2010
Năm 2010 kinh phí NSNN cấp cho các hoạt động của Trường như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Cơ sở chính Xuân Mai |
Cơ sở II Đồng Nai |
Tổng |
1 |
Kinh phí hoạt động |
43.148.000 |
6.059.186 |
50.207.186 |
|
– Kinh phí hoạt động thường xuyên |
41.148.000 |
5.059.186 |
47.207.186 |
|
– Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
2.000.000 |
2.000.000 |
4.000.000 |
2 |
Kinh phí NCKH |
10.000.000 |
|
10.000.000 |
3 |
Kinh phí Sau đại học |
2.400.000 |
|
2.400.000 |
4 |
Kinh phí đào tạo HS Lào |
200.000 |
|
200.000 |
5 |
Kinh phí đầu tư XDCB |
41.884.000 |
|
41.884.000 |
|
Tổng NSNN cấp |
95.632.000 |
6.059.186 |
101.691.186 |
4. Nguồn thu của trường 2010 (dự kiến)
Nguồn thu sự nghiệp để lại đơn vị sử dụng của Trường năm 2010 dự kiến:
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Cơ sở Xuân Mai |
Cơ sở II Đồng Nai |
Tổng |
1 |
Thu phí, lệ phí |
19.820.000 |
4.500.000 |
24.320.000 |
|
– Học phí, lệ phí |
19.820.000 |
4.500.000 |
24.320.000 |
2 |
Thu khác |
3.030.000 |
1.200.000 |
4.230.000 |
|
– Thu KTX |
1.350.000 |
200.000 |
1.550.000 |
|
– Thu SXKD dịch vụ khác |
1.680.000 |
1.000.000 |
2.680.000 |
|
Tổng cộng |
22.850.000 |
5.700.000 |
28.550.000 |
Ghi chú: Số thu từ SXKD, dịch vụ là tổng số thu dự kiến chưa trừ chi phí
5. Công khai thu chi tài chính 2009 (cơ sở chính Xuân Mai)
§VT: 1.000 ®ång
TT |
Nội dung |
KH |
Thực hiện |
% TH |
I |
Ngân sách cấp |
79.213.800 |
79.185.260 |
99.96 |
1 |
Kinh phí hoạt động |
45.146.000 |
45.146.000 |
100 |
|
– Kinh phí hoạt động thường xuyên |
39.546.000 |
39.546.000 |
100 |
|
– Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
5.600.000 |
5.600.000 |
100 |
2 |
Kinh phí NCKH |
9.090.000 |
9.061.460 |
99.7 |
3 |
Kinh phí Sau đại học |
1.559.000 |
1.559.000 |
100 |
4 |
Kinh phí đào tạo HS Lào |
237.000. |
237.000. |
100 |
5 |
Kinh phí đầu tư XDCB |
23.181.800 |
23.181.800 |
100 |
II |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
1 |
Học phí |
15.125.000 |
17.219.545 |
114 |
2 |
KTX |
1.350.000 |
1.350.000 |
100 |
3 |
Thu SXKD, dịch vụ |
2.025.000 |
1.768.000 |
86 |
III |
Phần chi hoạt động sự nghiệp |
63.645.000 |
63.947.000 |
100,5 |
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
31.245.000 |
31.803.000 |
101,8 |
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
15.260.000 |
14.640.000 |
95,9 |
3 |
Chi mua sắm, SCL |
7.600.000 |
8.654.000 |
113,9 |
4 |
Chi khác |
6.700.000 |
8.850.000 |
132,1 |
6. Thu nhập bình quân
Thu nhập của CCVC của Trường như sau:
|
|
ĐVT: đồng |
|
|
Nội dung |
2008 |
2009 |
1 |
Thu nhập cao nhất (đ/người/tháng) |
|
|
|
– Giáo viên |
8.360.000 |
8.790.000 |
|
– CBQL |
8.360.000 |
8.790.000 |
2 |
Thu nhập bình quân (đ/người/tháng) |
3.480.000 |
3.563.000 |
|
– Giáo viên |
3.820.000 |
3.900.000 |
|
– CBQL |
3.900.000 |
3.950.000 |
3 |
Thu nhập thấp nhất (đ/người/tháng) |
|
|
|
– Giáo viên |
1.750.000 |
1.820.000 |
|
– CBQL |
2.500.000 |
2.700.000 |
7. Quyết toán 2008
Tháng 6/2009, Trường ĐHLN được Bộ NN & PTNT phê duyệt quyết toán ngân sách năm 2008, đã kết luận:
– Đơn vị đã chấp hành tốt chế độ quản lý tài chính, sử dụng kinh phí NSNN đúng mục đích, tiết kiệm.
– Sổ sách kế toán mở đầy đủ theo quy định hiện hành
– Sổ liệu trong các biểu mẫu quyết toán lô gíc, khớp đúng với sổ sách kế toán.
– Chênh lệch thu chi kinh phí HĐTX được xác định là: 12.221.973.666 đồng. Trong đó:
.Chi lương tăng thêm cho CCVC: 5.265.034.062 đ
.Trích lập các quỹ (khen thưởng, phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập & phát triển sự nghiệp): 6.761.918.564 đồng.
– Số liệu quyết toán so với dự toán:
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán được giao |
Số được quyết toán |
% |
|
Tổng số |
50.480.503.951 |
50.470.503.951 |
99.98 |
I |
Chi hoạt động |
49.880.503.951 |
49.870.503.951 |
99.97 |
A |
Chi thường xuyên |
34.556.670.000 |
34.546.670.000 |
99.97 |
1 |
Sự nghiệp KHCN |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp GD và dạy nghề |
34.556.670.000 |
34.546.670.000 |
|
B |
Chi không thường xuyên |
15.323.833.951 |
15.234.010.963 |
99.4 |
1 |
Sự nghiệp KHCN |
9.090.000.000 |
9.061.460.000 |
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế |
250.000.000 |
204.540.000 |
|
3 |
Sự nghiệp môi trường |
630.000.000 |
630.000.000 |
|
4 |
Sự nghiệp GD và dạy nghề |
5.353.833.951 |
5.338.010.963 |
|
II |
Chương trình dự án quốc gia |
600.000.000 |
600.000.000 |
100 |
1 |
Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật |
600.000.000 |
600.000.000 |
|
8. Thực hiện kết luận của Kiểm toán
Năm 2009 kiểm toán nhà nước thực hiện kiểm toán tại trường ĐHLN về quyết toán thu chi ngân sách 2008 từ 27/7-12/8/2009, đã kết luận:
Nhà trường đã tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài sản – tài chính. đã thực hiện công khai các nguồn thu, chi một cách minh bạch trong hội nghị CCVC toàn trường và hội nghị kế hoạch tài chính hàng năm.
Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị của kiểm toán nhà nước:
– Đã thực hiện việc điều chỉnh sổ kế toán theo ý kiến kết luận của kiểm toán
– Đã thực hiện việc nộp NSNN (nộp thuế) tổng số tiền: 27.546.865 đ gồm thuế GTGT 21.695.459 đ và thuế TNDN 5.851.406 đ
Phòng TCKT |
Thủ trưởng đơn vị Đã ký
Trần Hữu Viên
|