04 phương thức tuyển sinh của trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đơn đặt hàng
– Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm, A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc tế: IC3, ICDL, MOS.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền được xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND các tỉnh.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực
Năm 2021, Trường Đại học sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội để xét tuyển.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối H00, V01):
– Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
– Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
Ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển như sau:
– Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H. Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp 12.
– Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
Ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh đề án |
Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT/ xét theo kết quả học tập THPT |
||
Tổng |
Điểm thi THPT |
Học bạ |
||||
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|||||
1. |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ) |
72908532A |
30 |
30 |
– |
D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D08. Toán, Sinh, Anh; D10. Toán, Địa, Anh. |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|||||
I. |
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||||
1. |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; |
2. |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; |
3. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; |
4. |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; |
5. |
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; |
II. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
|||||
6. |
Kế toán |
7340301 |
100 |
70 |
30 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
7. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
70 |
30 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
8. |
Kinh tế |
7310101 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
9. |
Bất động sản |
7340116 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
10. |
Công tác xã hội |
7760101 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
11. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp |
|||||
12. |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
70 |
40 |
30 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
13. |
Lâm sinh |
7620205 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh; |
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||||
14. |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
15. |
Khoa học môi trường |
7440301 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
16. |
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
17. |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
50 |
50 |
– |
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh. |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|||||
18. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
19. |
Thú y |
7640101 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh. |
20. |
Khoa học cây trồng (Nông học, Trồng trọt) |
7620110 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh. |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||||
21. |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
22. |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh. |
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan |
|||||
23. |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) |
7620202 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh. |
24. |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
50 |
30 |
20 |
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật. |
Tổng cộng |
1.400 |
890 |
510 |
Hồng Hạnh – Báo Dân trí