Trường ĐH Lâm Nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm trở lên

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo Chỉ tiêu tuyển sinh đại học theo ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển tại cơ sở Hà Nội và Phân hiệu Đồng Nai như sau: Tư vấn hướng nghiệp, chọn ngành nghề cho các HSSV 1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh…

Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo Chỉ tiêu tuyển sinh đại học theo ngành và theo tổ hợp môn xét tuyển tại cơ sở Hà Nội và Phân hiệu Đồng Nai như sau:

Tư vấn hướng nghiệp, chọn ngành nghề cho các HSSV

1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) như sau:

TTKhối ngành/Ngành họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm xét tuyển
ACHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH 
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ.7908532AD01, D07, B08, D1018,0
BCHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT 
I.Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
1.      Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00; A01; A16; D0115,0
2.      Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D0115,0
3.      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D0115,0
4.      Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00; A01; A16; D0115,0
5.      Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00; A01; A16; D0115,0
II.Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội
6.      Kế toán7340301A00; A16; C15; D0115,0
7.      Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D0115,0
8.      Kinh tế7310101A00; A16; C15; D0118,0
9.      Bất động sản7340116A00; A16; C15; D0115,0
10.   Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D0115,0
11.   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D0115,0
III.Khối ngành Lâm nghiệp
12.   Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D0115,0
13.   Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0115,0
IV.Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
14.   Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D0115,0
15.   Khoa học môi trường7440301A00; A16; B00; D0117,0
16.   Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D0115,0
17.   Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D0115,0
V.Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
18.   Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B0816,0
19.   Thú y7640101A00; A16; B00; B0817,0
20.   Bảo vệ thực vật7620112A00; A16; B00; D0117,0
21.   Khoa học cây trồng  (Nông học, Trồng trọt)7620110A00; A16; B00; D0115,0
VI.Nhóm  ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
22.   Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H0015,0
23.   Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)7549001A00; A16; D01; D0715,0
VII.Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan
24.   Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị)7620202A00; A16; B00; D0118,0
25.   Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V0115,0

2.Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS) như sau:

TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm xét tuyển
1Chăn nuôi7620105A00, B00, A01, D0115,0
2Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, A01, D0115,0
3Bất động sản7340116A00, A01, C15, D0115,0
4Công nghệ CBLS7549001A00, B00, A01, D0115,0
5Công nghệ sinh học7420201A00, B00, A01, D0115,0
6Du lịch sinh thái7850104A00, B00, A01, D0115,0
7Kế toán7340301A00, A01, C15, D0116,0
8Khoa học cây trồng7620110A00, B00, A01, D0115,0
9Khoa học môi trường7440301A00, B00, A01, D0115,0
10Kiến trúc cảnh quan7580102A00, B00, A01, D0115,0
11Lâm sinh7620205A00, B00, A01, D0115,0
12Quản lí tài nguyên & MT7850101A00, B00, A01, D0115,0
13Quản lí tài nguyên rừng7620211A00, B00, A01, D0115,0
14Quản lý đất đai7850103A00, B00, A01, D0115,0
15Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0115,0
16Thiết kế nội thất7580108A00, B00, A01, D0115,0
17Thú y7640101A00, B00, A01, D0117,0

Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh;  A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội;

D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Thông thông tin liên hệ – Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

– Website: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn.

– Email: daotao@vnuf.edu.vn.

– Điện thoại trực tuyển sinh: 02433.840.707.

Tác giả: Hồng Hạnh

Nguồn: https://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/truong-dh-lam-nghiep-nhan-ho-so-xet-tuyen-tu-15-diem-tro-len-20200917164914027.htm