Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025

Trường Đại học Lâm nghiệp thông tin tuyển sinh các hình thức đào tạo của Nhà Trường như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG

1.   Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Lâm nghiệp

2.   Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: LNH

3.   Địa chỉ các trụ sở

–       Trụ sở chính: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

–       Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai: Thị trấn Trảng Bom, Trảng Bom, Đồng Nai.

–       Phân hiệu tại tỉnh Gia Lai: Phường Chi Lăng, Thành phố Pleiku, Gia Lai.

4.   Địa chỉ trang thông tin điện tửhttps://tuyensinh.vnuf.edu.vn

5.   Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

– Điện thoại: 02433.840707; 02433.840440

– Hotline: 0968.293.466

6.   Địa chỉ công khai thông tin, quy chế tuyển sinhhttps://tuyensinh.vnuf.edu.vn

7.   Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:

Đường link công khai các thông tin về hoạt động của CSĐT:  https://vnuf.edu.vn/cong-khai-cldt

II. Tuyển sinh đào tạo đại học

1.   Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển

a) Đối với hệ đại học chính quy

– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Đối với hệ đại học liên thông chính quy

Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học

c) Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa

– Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

– Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.

1.2. Điều kiện dự tuyển

– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2.   Mô tả phương thức tuyển sinh

2.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

2.2. Các phương thức xét tuyển

– Phương thức 1 (mã 100):Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).

– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).

3.   Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.1.  Quy tắc quy đổi tương đương

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.

3.2.  Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:

a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200)

– Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

– Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

c) Xét tuyển thẳng (mã 301)

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

d) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402)

–       Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

–       Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;

–       Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

–       Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

3.3.  Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục 3.2.  Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:

a)  Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

c) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

–  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

–  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

–  ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển  + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

–  ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

dĐối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa

Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:

ĐTT = Đtbc + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Điểm trúng tuyển;

– Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.

3.4.Công thức xác định điểm ưu tiên

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STTChứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổiĐiểm/Cấp độ
1Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)5.05.5≥ 6.0
Quy đổi thang điểm 108,59,510
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT)41 – 5253 – 69≥ 70
Quy đổi thang điểm 108,59,510
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT)437 – 473477 – 519≥ 520
Quy đổi thang điểm 108,59,510

3.6. Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh: Chi tiết tại Phụ lục 01.

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;

b) Điểm cộng: Không;

c) Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;

d) Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: Phụ lục 01;

e) Thông tin về tuyển sinh trong 2 năm gần nhất: Phụ lục 02.

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:

a) Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b) Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

– Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;

– Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.

7. Chính sách ưu tiên

7.1. Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

7.2. Chính sách xét tuyển thẳng

Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp cam kết giải quyết cáckhiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, có trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh.

10. Các nội dung khác

10.1. Thông tin về thời gian, hình thức đào tạo và học phí

  •          Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân), 4,5 năm (kỹ sư);
  •          Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa;
  •         Hình thức học:

Học tập trung: Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường Đại học Lâm nghiệp.

+ Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường (trong đó thời lượng học online theo quy định của của Bộ Giáo dục và Đào tạo).;

  •          Học phí:  Năm 2025 học phí hệ chính quy và đào tạo từ xa từ 7,5 đến 9,5 triệu/học kỳ tùy theo từng khối ngành; học phí hệ vừa làm vừa học ngoài trường tối đa không quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng. Lộ trình tăng học phí hàng năm theo Quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.

10.2. Thông tin tư vấn, hỗ trợ tuyển sinh

–         Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ:

https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

–         Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: Phòng 102, Nhà A1, Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Nội.

–         Số điện thoại 024.33840440, 024.33840707; Số hotline/zalo: 0968293466

–         Cổng thông tin tuyển sinh:  https://tuyensinh.vnuf.edu.vn

Phụ lục 01.

Danh mục ngành/chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển năm 2025

TTTên ngànhMã ngànhTênchương trìnhChỉ tiêuMã xét tuyểnTổ hợp xét tuyển
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106Chương trình tiếng Anh301002003014021. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.  Toán, Ngữ văn, Sinh học 3.  Toán, Ngữ văn, Hóa học 4.  Toán, Ngữ văn, Tin học 5.  Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6.  Toán, Ngữ văn, Vật lí 7.  Toán, Ngữ văn, Địa lí 8.  Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9.  Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10.  Toán, Địa lí, Lịch sử
2Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)7620211Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt80
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
3Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt30
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
4Du lịch sinh thái7850104 20
5Lâm sinh7620205 451002003014021.    Toán, Hoá học, Sinh học 2.    Toán, Ngữ văn, Sinh học 3.    Toán, Ngữ văn, Hoá học 4.    Toán, Ngữ văn, Tin học 5.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7.    Toán, Tin, Tiếng Anh 8.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9.    Toán, Ngữ văn, Địa lí 10.   Toán, Hoá học, Công nghệ
 Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS   
 Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon   
 Chuyên ngành Lâm sinh   
6Lâm nghiệp7620210 30 1.    Toán, Hoá học, Sinh học 2.    Toán, Ngữ văn, Hoá học 3.    Toán, Ngữ văn, Tin học 4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5.    Văn, Lịch sử, Địa lí 6.    Toán, Tin học, Tiếng Anh 7.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8.    Toán, Vật lí, Tin học 9.    Toán, Hoá học, Công nghệ 10.   Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL
7Công nghệ sinh học7420201 301002003014021. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí
8Thú y7640101 80
9Chăn nuôi7620105 30
10Kế toán7340301 1501002003014021.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3.    Toán, Tin học, Tiếng Anh 4.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6.    Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7.    Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9.    Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10.   Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL
 Chuyên ngành Kế toán   
 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp   
 Chuyên ngành Kế toán công   
11Quản trị kinh doanh7340101 100
 Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp   
 Chuyên ngành Quản trị Logistics   
 Chuyên ngành Marketing số   
12Kinh tế7310101 45
 Chuyên ngành Kinh tế   
 Chuyên ngành Kinh tế đầu tư   
 Chuyên ngành Kinh tế số   
 Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn   
13Tài chính – Ngân hàng7340201 50
 Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính   
 Chuyên ngành Ngân hàng   
 Chuyên ngành Tài chính   
 Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng   
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605 80
15Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103 120
 Chuyên ngành Quản trị khách sạn   
 Chuyên ngành Quản trị lữ hành   
16Công tác xã hội7760101 30
17Marketing  (dự kiến)7340115 30
18Quản lý đất đai7850103 401002003014021. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL
 Chuyên ngành Địa tin học   
 Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại   
 Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh   
19Bất động sản7340116 201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học
20Khoa học cây trồng 7620110 301. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử
 Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao   
 Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn   
21Kiến trúc cảnh quan7580102 301002003014021.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3.    Toán, Ngữ văn, Địa lí 4.    Toán, Vật lí, Công nghệ 5.    Toán, Tin học, Công nghệ 6.     Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7.    Toán, Ngữ văn, Tin học 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9.    Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10.   Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL
 Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan   
 Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị   
 Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị   
22Thiết kế nội thất7580108Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt701002003014021.    Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4.    Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6.    Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7.    Toán, Vật lí, Công nghệ 8.    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9.    Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung
23Công nghệ chế biến lâm sản7549001 301.   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2.    Toán, Ngữ văn, Vật lí 3.    Toán, Ngữ văn, Hóa học 4.    Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5.    Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6.    Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7.    Toán, Vật lí, Hóa học 8.    Toán, Vật lí, Công nghệ 9.    Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
 Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất   
 Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất   
 Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất   
24Kỹ thuật xây dựng7580201 301002003014021. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ
25Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205 80
26Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203 50
27Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118 30
28Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy)7520103 30
29Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin)7480104 70
30Quản lý xây dựng(Dự kiến)7580302 30

Phụ lục 02.

Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TTMã xét tuyểnTên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyểnMã ngành, nhóm ngànhTên ngành, nhóm ngànhPhương thức tuyển sinhNăm 2024Năm 2023Ghi chú 
Chỉ tiêuSố nhập họcĐiểm trúng tuyển/Thang điểm xétChỉ tiêuSố nhập họcĐiểm trúng tuyển/Thang điểm xét
A Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học        
1 Máy tính và công nghệ thông tin Máy tính và công nghệ thông tin        
 100
200
301
402
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)Xét tuyển706215
18
458015
18
 
2 Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân        
 100
200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhXét tuyển6011015
18
503915
18
 
B Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học)        
1 Kinh doanh và quản lý Kinh doanh và quản lý        
 100
200
Quản trị kinh doanh7340101Quản trị kinh doanhXét tuyển10010015
18
1108515
18
 
 100
200
Bất động sản7340116Bất động sảnXét tuyển15315
18
50015
18
 
 100
200
301
402
Kế toán7340301Kế toánXét tuyển15013715
18
14014015
18
 
 100
200
Tài chính – Ngân hàng7340201Tài chính – Ngân hàngXét tuyển602415
18
503515
18
 
2 Khoa học sự sống Khoa học sự sống        
 100
200
Công nghệ sinh học7420201Công nghệ sinh họcXét tuyển302215
18
301815
18
 
3 Công nghệ kỹ thuật Công nghệ kỹ thuật        
 100
200
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử7510203Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tửXét tuyển504715
18
503315
18
 
 100
200
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôXét tuyển707615
18
704915
18
 
 100
200
Kỹ thuật cơ khí7520103Kỹ thuật cơ khíXét tuyển202015
18
30515
18
 
 100
200
Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605Logictics và Quản lý chuỗi cung ứngXét tuyển805415
18
1003315
18
 
4 Sản xuất và chế biến Sản xuất và chế biến        
 100
200
Công nghệ chế biến lâm sản7549001Công nghệ chế biến lâm sảnXét tuyển201715
18
30415
18
 
5 Kiến trúc và xây dựng Kiến trúc và xây dựng        
 100
200
Kiến trúc cảnh quan7580102Kiến trúc cảnh quanXét tuyển201915
18
501215
18
 
 100
200
Thiết kế nội thất7580108Thiết kế nội thấtXét tuyển605515
18
704115
18
 
 100
200
Kỹ thuật xây dựng7580201Kỹ thuật xây dựngXét tuyển201315
18
50715
18
 
6 Nông lâm nghiệp và thủy sản Nông lâm nghiệp và thủy sản        
 100
200
Lâm sinh7620205Lâm sinhXét tuyển453915
18
404415
18
 
 100
200
Quản lý tài nguyên rừng7620211Quản lý tài nguyên rừngXét tuyển8010515
18
705515
18
 
 100
200
Khoa học cây trồng7620110Khoa học cây trồngXét tuyển15115
18
30515
18
 
 100
200
Chăn nuôi7620105Chăn nuôiXét tuyển30015
18
0015
18
 
7 Thú y Thú y        
 100
200
Thú y7640101Thú yXét tuyển808515
18
905715
18
 
8 Khoa học xã hội và hành vi Khoa học xã hội và hành vi        
 100
200
Kinh tế7310101Kinh tếXét tuyển453915
18
503515
18
 
9 Dịch vụ xã hội Dịch vụ xã hội        
 100
200
Công tác xã hội7760101Công tác xã hộiXét tuyển201415
18
50415
18
 
10 Môi trường và bảo vệ môi trường Môi trường và bảo vệ môi trường        
 100
200
Quản lý tài nguyên và môi trường7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngXét tuyển301715
18
501815
18
 
 100
200
Quản lý đất đai7850103Quản lý đất đaiXét tuyển404615
18
602615
18
 
 100
200
301
402
Du lịch sinh thái7850104Du lịch sinh tháiXét tuyển20015
18
30015
18
 
 100
200
301
402
Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênXét tuyển30915
18
30315
18
 

Đính kèm file thông tin tuyển sinh: Tải về