Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 được chia thành 9 khu vực trên toàn quốc để thí sinh có thể dễ dàng tra cứu, bao gồm:
1. Các trường đóng trên địa bàn Tp. Hà Nội.
2. Các trường đóng trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh.
3. Các trường đóng trên địa bàn Vùng núi phía Bắc (gồm 14 tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hoà Bình, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái)
4. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đồng bằng Sông Hồng (gồm 10 tỉnh: Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Vĩnh Phúc).
5. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh: Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng trị, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế)
6. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Nam Trung Bộ (gồm 8 tỉnh, thành phố: Bình Định, Bình Thuận, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Nam, Quảng Ngãi).
7. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Tây Nguyên (gồm 4 tỉnh: Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng).
8. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đông Nam Bộ (gồm 5 tỉnh: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh).
9. Các trường đóng trên địa bàn Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long (gồm 13 tỉnh: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long).
Giao diện tra cứu thông tin về kỳ thi và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015 của Bộ GDĐT
Thông tin cụ thể phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Lâm nghiệp năm 2015 tại 2 cơ sở đào tạo như sau:
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP CƠ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI (LNH)
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi |
Dự kiến chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
LNH |
|
|
2.850 |
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
250 |
2 |
Kinh tế |
|
D310101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
3 |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
D620115 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
100 |
5 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
300 |
6 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
D850101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
7 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
D850101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
200 |
8 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
120 |
9 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
250 |
10 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
150 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
300 |
12 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
13 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
100 |
14 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
D620202 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
100 |
15 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
100 |
16 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
80 |
17 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
|
D480104 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
250 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
|
D520103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
20 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
|
D510210 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
21 |
Công nghệ vật liệu |
|
D515402 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
100 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50
|
24 |
Thiết kế công nghiệp |
|
D210402 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
D510205 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP – CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI (LNS)
TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi |
Dự kiến chỉ tiêu |
II.1. |
Các ngành đào tạo Đại học: |
LNS |
|
|
550 |
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
3 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
5 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
6 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
8 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
10 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
11 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
50 |
II.2 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
210 |
1 |
Kế toán |
|
C340301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
3 |
Quản lý đất đai |
|
C850103 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
30 |
4 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
C540301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
5 |
Khoa học môi trường |
|
C440301 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1).
|
30 |
6 |
Lâm sinh |
|
C620205 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
C620211 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Hóa, Sinh (khối B); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
30 |
8 |
Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
C580110 |
Toán, Lý, Hóa (khối A); Toán, Lý, Tiếng Anh (khối A1); Toán, Văn, Tiếng Anh (khối D1). |
20 |
– Phương thức TS: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
– Điểm trúng tuyển: theo khối thi và nhóm ngành học, trong đó: Khối A (Toán, Lý, Hóa); Khối A1 (Toán, Lý, Tiếng Anh); Khối B (Toán, Hóa, Sinh); Khối D1 (Toán, Văn, Tiếng Anh).
– Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.
– Các thông tin khác:
+ (*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado – Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 – 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.
+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A, A1, B, D1 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.
+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.
+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2015: 1500.
+ Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo khác xem trên Website: www.vfu.edu.vn. www.vfu2.eduvn, tại mục TUYỂN SINH 2015.
– Chính sách đối với người học:
+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 – 142 tín chỉ).
+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 – 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.
+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.