BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP SỐ: 319/ĐHLN-ĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2014 |
THÔNG BÁO
V/v công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng nguyện vọng bổ sung hệ chính quy năm 2014 như sau:
1. Thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
I. |
Cơ sở 1 – bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
15,0 |
|
17,0 |
|
|
2 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
|
|
3 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên TN |
D850101 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
15,0 |
|
5 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
15,0 |
15,0 |
16,0 |
16,0 |
|
6 |
Quản lý TNR |
D620211 |
14,0 |
14,0 |
15,0 |
|
|
7 |
Kỹ thuật công trình XD |
D580201 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
8 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
9 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
10 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
17,5 |
11 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
12 |
Kinh tế |
D310101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
14 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
15 |
Khuyến nông |
D620102 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
16 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
17 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
18 |
CN chế biến lâm sản |
D540301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
19 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
20 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
21 |
CN kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
22 |
Công thôn |
D510210 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
23 |
Công nghệ vật liệu |
D510402 |
13,0 |
13,0 |
|
|
|
II. |
Cơ sở 2 – bậc đại học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13,0 |
13,0 |
|
13,0 |
|
4 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
13,0 |
|
|
|
17,5 |
6 |
Lâm sinh |
D620205 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
7 |
Quản lý TNR |
D620211 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
|
|
8 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
13,0 |
13,0 |
14,0 |
13,0 |
|
III. |
Cơ sở 2 – bậc Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
4 |
Kinh tế |
C310101 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
C440301 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
C580110 |
10,0 |
|
|
|
14,5 |
7 |
Lâm sinh |
C620205 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
8 |
Quản lý TNR |
C620211 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
|
|
9 |
Quản lý đất đai |
C850103 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
10,0 |
|
Căn cứ vào số lượng hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, Hội đồng tuyển sinh thống nhất không gọi xét tuyển bổ sung đợt sau đối với bậc đại học.
2. Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 đối với bậc cao đẳng.
Xét tuyển bổ sung đợt 2 đối với tất cả các ngành học bậc cao đẳng học tại Cơ sở 2. Chỉ tiêu xét tuyển bổ sung các ngành có thông báo riêng.
– Thời gian xét tuyển Đợt 2: từ ngày 11 – 30/9/2014.
|
||