STT |
Ngành học đào tạo |
Ký hiệu trường |
Mã ngành quy ước |
Khối thi Quy ước |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP – CƠ SỞ CHÍNH HÀ NỘI |
LNH |
2.550 |
||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
D850101 |
A,A1,B,D1 |
50 |
2 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) |
|
D850101 |
A,A1,B,D1 |
150 |
3 |
Công nghệ sinh học |
|
D420201 |
A,B |
120 |
4 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,A1,B |
200 |
5 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
|
D480104 |
A,A1,D1 |
50 |
6 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
D580201 |
A,V |
200 |
7 |
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
230 |
8 |
Kinh tế |
|
D310101 |
A,A1,D1 |
50 |
9 |
Kinh tế Nông nghiệp |
|
D620115 |
A,A1,D1 |
50 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
100 |
11 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A,A1,B,D1 |
350 |
12 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
A,A1,B |
100 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A,A1 |
50 |
14 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A,V |
100 |
15 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A,V |
100 |
16 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
D620202 |
A,A1,B,V |
100 |
17 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
A,A1,B |
150 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A,A1,B |
150 |
19 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
|
D520103 |
A,A1 |
50 |
20 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
|
D510210 |
A,A1 |
50 |
21 |
Khuyến nông |
|
D620102 |
A,A1,B,D1 |
50 |
22 |
Lâm nghiệp |
|
D620201 |
A,A1,B |
50 |
23 |
Công nghệ vật liệu |
|
D515402 |
A,A1 |
50 |
II |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP -CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI |
LNS |
450 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
450 |
|||
1 |
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1 |
50 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1 |
50 |
3 |
Khoa học môi trường |
|
D440301 |
A,A1,B |
50 |
4 |
Quản lý đất đai |
|
D850103 |
A,A1,B, D1 |
50 |
5 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
D620211 |
A,A1,B |
50 |
6 |
Lâm sinh |
|
D620205 |
A,A1,B |
50 |
7 |
Thiết kế nội thất |
|
D210405 |
A,V |
50 |
8 |
Kiến trúc cảnh quan |
|
D580110 |
A,V |
50 |
9 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
|
D540301 |
A,A1,B |
50 |
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước, thí sinh có thể dự thi tại ĐHLN – Hà Nội, hoặc tại ĐHLN Cơ sở 2 – Đồng Nai, cụm thi TP. Hải Phòng, TP.Vinh, hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng Nai.
– Phương thức tuyển sinh đại học: Trường tổ chức thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT tổ chức.
– Các thông tin khác, chính sách đối với người học xin xem trong file thông báo đính kèm.
– Thông tin liên hệ:
+ Phòng Đào tạo, trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
+ Website: www.vfu.edu.vn; www.vfu.vn; www.vfu2.edu.vn.
+ Điện thoại: Cơ sở chính: 0433.840440; 840707; Cơ sở 2: 0613.922254.
Thông báo đính kèm: