I. CÁC BẬC HỌC, HỆ ĐÀO TẠO VÀ NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO 1. Đào tạo đại học (Kỹ sư) có: a. Các hệ đào tạo: – Hệ chính qui tập trung dài hạn 4 năm (riêng ngành KTXDCT 5 năm) – Hệ đào tạo vừa làm vừa học (4 ¸ 5 năm) – Hệ cử tuyển cho con em dân tộc 4 năm – Hệ dự bị đại học (1 năm) b. Các ngành đào tạo có: (22 ngành học)
| 101 | Ngành Công nghệ chế biến lâm sản |
| 102 | Ngành Công thôn |
| 104 | Ngành Thiết kế nội thất |
| 105 | Ngành Kỹ thuật công trinh xây dựng |
| 106 | Ngành Kỹ thuật cơ khí |
| 107 | Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
| 108 | Ngành Kỹ thuật điện và điện tử |
| 301 | Ngành Lâm sinh |
| 302 | Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
| 304 | Ngành Lâm nghiệp đô thị |
| 306 | Ngành Khoa học môi trường |
| 307 | Ngành Công nghệ sinh học |
| 308 | Ngành Khuyến nông |
| 309 | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến) |
| 310 | Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT chuẩn) |
| 311 | Ngành Lâm nghiệp |
| 312 | Ngành Kiến trúc cảnh quan |
| 401 | Ngành Quản trị kinh doanh |
| 402 | Ngành Kinh tế nông nghiệp |
| 405 | Ngành Kinh tế |
| 403 | Ngành Quản lý đất đai |
| 404 | Ngành Kế toán |
| Hệ liên thông từ cao đẳng lên đại học gồm ngành: Tất cả các ngành đang đào tạo bậc đại học (22 ngành) | |
| Hệ liên thông từ Trung cấp lên đại học: 03 ngành – Ngành Lâm sinh – Ngành Quản lý tài nguyên rừng – Ngành Kế toán – Quản lý đất đai – Quản trị kinh doanh | |



