Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Trường ĐH Lâm nghiệp từ 18 trở lên

Trường ĐH Lâm Nghiệp vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), đợt xét tuyển sớm – kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

Theo đó, thí sinh trúng tuyển chính với điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ GD-ĐT.

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023 (Ảnh: Trần Hiệp)

Các ngành đào tạo tại Cơ sở chính – Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12  là 18,0 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển (điểm học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm, ngành Thú Y là 20,0 điểm.

Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển (học kỳ 1 lớp 12 hoặc điểm cả năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11) là 18,0 điểm.

Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Thời gian nhập học: Theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.

Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH) theo phương thức xét tuyển sớm năm 2023 như sau:

1Quản lý tài nguyên thiên nhiên7850106B08; D01; D07; D1018,0
B.Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
I.Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản
Kế toán7340301A00; A16; C15; D0118,0
Quản trị kinh doanh7340101A00; A16; C15; D0118,0
Kinh tế7310101A00; A16; C15; D0118,0
Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A16; C15; D0118,0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A16; C15; D0118,0
Bất động sản7340116A00; A16; C15; D0118,0
Quản lý đất đai7850103A00; A16; B00; D0118,0
Công tác xã hội7760101A00; C00; C15; D0118,0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00; C00; C15; D0118,0
II.Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái
Lâm sinh7620205A00; A16; B00; D0118,0
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211A00; B00; C15; D0118,0
Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101A00; A16; B00; D0118,0
Du lịch sinh thái7850104B00; C00; C15; D0118,0
III.Nhóm  ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất
Thiết kế nội thất7580108A00; C15; D01; H0018,0
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)7549001A00; A16; D01; D0718,0
IVNhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 
Kiến trúc cảnh quan7580102A00; D01; C15; V0118,0
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)7580201A00; A01; A16; D0118,0
VNhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin
Khoa học cây trồng 7620110A00; A16; Bô; D0118,0
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104A00; A01; A16; D0118,0
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00; A01; A16; D0118,0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203A00; A01; A16; D0118,0
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)7520103A00; A01; A16; D0118,0
Công nghệ sinh học7420201A00; A16; B00; B0818,0
Thú y7640101A00; A16; B00; B0818,0

2. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
1Bảo vệ thực vật7620112A00, B00, A01, D0118,0
2Công nghệ Chế biến lâm sản7549001A00, B00, A01, D0118,0
3Hệ thống thông tin7480104A00, A01, C15, D0118,0
4Kế toán7340301A00, A01, C15, D0118,0
5Khoa học cây trồng7620110A00, B00, A01, D0118,0
6Lâm sinh7620205A00, B00, C15, D0118,0
7Quản lí tài nguyên & môi trường7850101A00, B00, C15, D0118,0
8Quản lí tài nguyên rừng7620211A00, B00, C15, D0118,0
9Quản lý đất đai7850103A00, B00, C15, D0118,0
10Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, C15, D0118,0
11Thiết kế nội thất7580108A00, B00, A01, D0118,0
12Thú y7640101A00, B00, A01, D0120,0
13Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00, A01, C15, D0118,0
14Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành7810103A00, A01, C15, D0118,0
15Tài chính ngân hàng7340201A00, A01, C15, D0118,0

3. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai (mã trường LNA).

TTTên ngành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm TT
1Kế toán7340301A00; B00; C15; D0118,0
2Quản trị kinh doanh7340101A00; B00; C15; D0118,0
3Lâm sinh7620205A00; A01; B00; D0118,0
4Khoa học cây trồng 7620110A00; A01; B00; D0118,0
5Bảo vệ thực vật7620112A00; A01; B00; D0118,0
6Quản lý đất đai7850103A00; A01; B00; D0118,0

 Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh;  C00. Văn, Sử, Địa; C15.  Toán, Văn, Khoa học XH; D01.  Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn.

Nhật Hồng – Daibieunhandan.vn

Nguồn: https://daibieunhandan.vn/giao-duc–y-te1/diem-chuan-xet-tuyen-som-vao-truong-dh-lam-nghiep-tu-18-tro-len-i335455/