Thông tin tư vấn tuyển sinh 2025

Trường ĐHLN là trường công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, được thành lập năm 1964. Trường hiện có trụ sở chính tại Thủ đô Hà Nội (với diện tích hơn 136 ha), Phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai (diện tích 26 ha) và Phân hiệu tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai (hơn 909 ha) với đội ngũ cán bộ giảng dạy gần 600 người (với 185 giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ) và trên 10.000 người học.

Trường ĐHLN là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực (với 06 ngành học trình độ Tiến sĩ, 12 ngành học trình độ Thạc sĩ, 28 chương trình đào tạo trình độ Đại học) với sứ mệnh là cơ sở giáo dục đại học hàng đầu về đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu và phát triển, chuyển giao khoa học công nghệ về lĩnh vực lâm nghiệp, tài nguyên môi trường, kỹ thuật, công nghệ, kinh tế chính sách và quản lý, góp phần quan trọng vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đến nay, trường ĐHLN đã đóng góp cho đất nước trên 80.000 kỹ sư/cử nhân, gần 5.000 thạc sĩ, trên 120 tiến sĩ (trong đó có trên 500 kỹ sư, thạc sĩ và tiến sĩ Lào, Campuchia, Indonesia, Malaysia, Pakistan…) và trên 3.000 học sinh phổ thông.

Thông tin tuyển sinh bậc đại học năm 2025 của Nhà trường như sau:

1.   Các ngành tuyển sinh: 31 ngành đào tạo trực tiếp (Phụ lục 01), 05 ngành đào tạo từ xa (Phụ lục 02).

2.   Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

a)     Đối tượng tuyển sinh:

– Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương;

– Thí sinh đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng hoặc Đại học (đối với liên thông chính quy, vừa làm vừa học, từ xa);

b) Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

3.   Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển (không thi)

4.   Phương thức xét tuyển:

4.1.      Hệ đại học chính quy:

– Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT  (học bạ) hoặc

– Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT hoặc

– Xét tuyển thẳng (Theo quy định)

– Xét kết quả thi đánh giá năng lực theo các cơ sở giáo dục tổ chức đánh giá.

4.2.      Hệ vừa làm vừa học, đào tạo từ xa

– Xét kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc

– Xét kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học

5.   Kế hoạch xét tuyển:

5.1.      Hệ đại học chính quy

Thời gian xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD và ĐT

5.2.      Hệ vừa làm vừa học, đào tạo từ xa

–  Nhận hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025

–  Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)

6.   Đăng ký xét tuyển:

–  Thí sinh đăng ký xét tuyển Online tại địa chỉ:

https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

–  Hoặc thí sinh gửi đăng ký xét tuyển về Trường theo địa chỉ:  Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lâm nghiệp; Xuân Mai, Chương Mỹ, Tp. Hà Nội.

          Số ĐT tư vấn tuyển sinh: 0968293466 hoặc 024.33840440 – 024.33840707

7.   Thời gian đào tạo: 4 năm (cử nhân); 4,5 năm (kỹ sư)

8.   Các loại hình đào tạo: Chính quy, vừa làm vừa học, từ xa

9.   Hình thức học:

a) Học tập trung:Đối với hệ đại học chính quy học tại Trường ĐHLN.

b) Học tại địa phương: Đối với hệ vừa làm vừa học học, đào tạo từ xa học tại các địa điểm liên kết đào tạo, trạm đào tạo từ xa của Nhà trường;

10.   Học phí: Khoảng 7,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt (tùy theo nhóm ngành cụ thể); khoảng 15 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

Thông tin chi tiết về công tác tuyển sinh và chính sách hỗ trợ xúc tiến tuyển sinh của Nhà trường đề nghị liên hệ số ĐT 0968293466 để được hỗ trợ và tư vấn.

Phụ lục 01

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2025

TTTên ngành/ chuyên ngànhMã ngành
1Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiếng Anh)7850106
2Lâm sinh7620205
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon
Chuyên ngành Lâm sinh
3Lâm nghiệp (dự kiến)7620210
4Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
5Quản lý tài nguyên và Môi trường7850101
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh
6Du lịch sinh thái7850104
7Kiến trúc cảnh quan7580102
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị
8Thiết kế nội thất7580108
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung
9Công nghệ chế biến lâm sản7549001
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất
10Kế toán7340301
Chuyên ngành Kế toán
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
Chuyên ngành Kế toán công
11Quản trị kinh doanh7340101
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Chuyên ngành Quản trị Logistics
Chuyên ngành Marketing số
12Kinh tế7310101
Chuyên ngành Kinh tế
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
Chuyên ngành Kinh tế số
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn
13Tài chính – Ngân hàng7340201
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính
Chuyên ngành Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng
14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605
15Marketing  (dự kiến)7340115
16Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành7810103
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
Chuyên ngành Quản trị lữ hành
17Công tác xã hội7760101
18Quản lý đất đai7850103
Chuyên ngành Địa tin học
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh
19Bất động sản7340116
20Khoa học cây trồng 7620110
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn
21Kỹ thuật xây dựng7580201
22Quản lý xây dựng (Dự kiến)7580302
23Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
24Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7510203
25Kỹ thuật cơ khí7520103
26Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Dự kiến)7520118
27Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)7480104
28Công nghệ sinh học7420201
29Thú y7640101
30Chăn nuôi7620105
31Ngôn ngữ Trung Quốc (Dự kiến)7220204

Phụ lục 02

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TỪ XA

TTTên ngành/ chuyên ngànhMã ngành
1Lâm sinh7620205
2Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)7620211
3Công nghệ chế biến lâm sản7549001
4Kế toán7340301
5Công tác xã hội7760101

THÔNG TIN BỔ SUNG

PHỤC VỤ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

1.   Thông tin về tổ chức đào tạo và cấp bằng

            – Chương trình đào tạo toàn khóa được thiết kế theo học kỳ năm học:

            + Chương trình đào tạo chuẩn cấp bằng cử nhân: 8 học kỳ (4 năm)

            + Chương trình đào tạo chuẩn cấp bằng Kỹ sư, Bác sỹ thú y; Kiến trúc sư: 9 học kỳ (4,5), sinh viên có thể học vượt để tốt nghiêp trước thời hạn.

            – Một số ưu điểm của chương trình đào tạo:

            + Tổ chức đào tạo tối thiểu 30% số học phần trong chương trình bằng hình thức trực tuyến (online).

            + Trải nghiệm thực tiễn bằng học kỳ doanh nghiệp;

            + Được học tập và làm việc với chuyên gia nước ngoài khi học những học phần chuyên môn.

            + Ngoài cung cấp kiến thức chuyên môn cho người học mà còn chú trọng đến việc rèn luyện và đào tạo kỹ năng mềm.

2.   Thông tin học bổng

2.1. Học bổng từ doanh nghiệp và các tổ chức

Nhà trường có mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân và thường xuyên nhận được sự tài trợ về học bổng dành cho sinh viên khó khăn, có cố gắng trong học tập và rèn luyện                

2.2. Học bổng của Trường Đại học Lâm nghiệp:

·        Học bổng tuyển sinh

a. Mức học bổng toàn phần

Sinh viên được miễn 100% học phí, miễn 100% tiền ở ký túc xá (phòng tiêu chuẩn) và miễn 100% chi phí học liệu phát sinh tại Thư viện Trường (nếu có) trong học kỳ đầu của khóa học khi đáp ứng các điều kiện sau:

– Kết quả thi Trung học phổ thông (THPT) đạt từ 24 điểm trở lên theo tổ hợp môn xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên);

– Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo qui định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trong các môn tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố;

– Có học lực đạt loại giỏi năm lớp 12 và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ IELTS từ 6.0 điểm trở lên.

b. Mức học bổng bán phần

Sinh viên được giảm 50% học phí học kỳ, giảm 50% tiền ở ký túc xá (phòng tiêu chuẩn) và giảm 50% chi phí học liệu phát sinh tại Thư viện Trường (nếu có) trong học kỳ đầu của khóa học khi đáp ứng điều kiện sau:

Thí sinh có kết quả thi THPT đạt từ 21 đến dưới 24 điểm theo tổ hợp môn xét tuyển (không bao gồm điểm ưu tiên).

Các học kỳ sau sẽ được xét, cấp học bổng khuyến khích học tập căn cứ vào kết quả học tập của học kỳ trước đó.

·        Học bổng khuyến khích học tập: mỗi học kỳ Nhà trường dành khoảng 3 tỉ đồng để cấp cho sinh viên đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện.

·        Chế độ miễn, giảm học phí

– Miễn 100 % học phí: SV khuyết tật; mồ côi cha mẹ; người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; người dân tộc thiểu số rất ít người; SV thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP…

                – Giảm 70% học phí:người dân tộc thiểu số ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo.

 Giảm 50% học phí: SV là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

Ngoài ra, người học tại Trường Đại học Lâm nghiệp còn được hưởng chính sách hỗ trợ học tập và trợ cấp xã hội theo quy định.

3.   Hồ sơ nhập học (sau khi có thông báo trúng tuyển) gồm:

1. Giấy báo nhập học (Do trường ĐHLN gửi)

2. Học bạ THPT (Bản chính và 01 bản photo công chứng).

3. Giấy chứng nhận điểm thi THPT năm 2023 (Bản chính).

4. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản chính và 01 bản photo công chứng).

5. Giấy khai sinh (Bản sao).

6. Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đoàn, sinh hoạt Đảng (nếu có) theo quy định.

7. Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (với nam giới).

8. Giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng chính sách được miễn, giảm học phí, trợ cấp xã hội…(nếu có).

9. Đăng ký tạm trú tại trường ĐHLN, hồ sơ gồm: 04 bản sao Thẻ CCCD/Giấy CMND, 04 ảnh thẻ cỡ 3x4cm.

4.   Thông tin Khoa học công nghệ và Khởi nghiệp

4.1. Tóm tắt các hoạt động NCKH, khởi nghiệp và ĐMST của sinh viên VNUF

Sinh viên được tham gia các hoạt động Nghiên cứu khoa học, khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo dành cho sinh viên theo các lĩnh vực chuyên môn của ngành học, theo nhu cầu của thực tiễn, đặt hàng của doanh nghiệp,

 – Đăng ký và thực hiện đề tài NCKH sinh viên; tham gia các giải thưởng NCKH sinh viên các cấp;

– Tham gia các kỳ thi Olympic, Robocon, Tin học, Lái xe sinh thái được tổ chức giữa các Trường Đại học.

– Tham gia các hội nghị/hội thảo/ diễn đàn/ Seminar khoa học trong và ngoài Trường, trong nước và quốc tế

– Hoạt động thông tin về kết quả NCKH sinh viên và triển khai ứng dụng tiến bộ KHCN vào thực tiễn;

– Xây dựng dự án Khởi nghiệp và tham gia các cuộc thi Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo câp Trường, cấp Quốc gia.

– Tham gia các lớp tập huấn và bồi dưỡng nâng cao năng lực NCKH, khởi nghiệp và chuyển giao KHCN cho sinh viên.

– Tham gia các Câu lạc bộ khoa học sinh viên;

4.2. Cơ hội sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học khi học tại VNUF

– Khuyến khích và tạo mọi điều kiện cho người học tích cực tham gia các hoạt động NCKH, khởi nghiệp và ĐMST.

– Không giới hạn số lượng đề tài/ dự án và các hoạt động NCKH sinh viên khác cũng như số lượng sinh viên tham gia.

– Đội ngũ các nhà khoa học có trình độ chuyên môn cao, nhiệt huyết với nghề, chủ trì nhiều đề tài/ dự án KHCN các cấp luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn sinh viên tham gia các hoạt động NCKH cả về chuyên môn lẫn kinh phí;

– Tham gia các cuộc thi về KHCN, Olympic, Roboco, các hội nghị/ hội thảo/ diễn đàn KHCN trong nước và quốc tế, các buổi tập huấn nâng cao kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm và được phát huy khả năng sáng tạo, nâng cao khả năng tư duy, tự khám phá và hiện thực hoá các ý tưởng khoa học của mình dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia và các nhà khoa học mà không phải chi trả bất kỳ khoản kinh phí nào;   

– Được xét tặng khen thưởng và cộng điểm rèn luyện,…;

           – Tiếp cận, giao lưu trực tiếp và trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp tăng cơ hội việc làm và có thể được trả lương ngay khi còn đang ngồi trên ghế nhà trường.

5.   Thông tin Du học và học bổng nước ngoài

          – Danh mục các nước đã có sinh viên VNUF đến học và những nước có triển vọng.

Thụy Điển (Đại học Khoa học Nông nghiệp Thụy Điển – SLU)

Đức (Đại học kỹ thuật Dresden, Đại học Gottingen, Đại học Hannover, )

Áo (Đại học Khoa học sự sống)

Tây Ban Nha (Đại học Valladolid)

Mỹ (Đại học Bang Colorado)

Canada (Đại học British Columbia)

Nga (Đại học NarFu, Lta, Đại học Saint Perteburg)

Nhật Bản (Đại học Khoa học Nông nghiệp và công nghệ Tokyo, Đại học Shizuoka, Đại học Kyoto)

Hàn Quốc (Đại học quốc gia Chungnam)

Trung Quốc (Đại học lâm nghiệp Tây Nam; Đại học lâm nghiệp Đông Bắc, Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh, Đại học Lâm Nghiệp Bắc Kinh)

Hà Lan (Đại học Leiden, Wagenigen, Raboud)

Phần Lan (Đại học Hensiki, Đông Nam Phần Lan)

Bỉ (Đại học Ghent, Leuven)

Italia (Đại học Parma, Đại học Rome)

Ba Lan (Đại học Adam Mickiewicz)

Úc (Đại học Quốc gia Úc, Đại học Queenland…)

Đan Mạch (Đại học Copenhagen)

Các nước có triển vọng: Pháp, Hungary, Ấn Độ, Thụy Sỹ,

– Các loại học bổng quốc tế mà sinh viên VNUF có thể tham gia và tiếp cận

Học bổng IKEA hợp tác SLU: các bạn sv CTTT đã đi trong 4 năm qua

Học bổng SEED (Canada, qua trường UBC):

Học bổng Sakura (Nhật Bản, qua trường Đại học Shizuoka):

Học bổng Chính phủ Nhật Bản (MEXT)

Học bổng Chính phủ Hungary (Stipendium Hungaricum)

Học bổng Chính phủ Ấn Độ (ICCR)

Học bổng AFoCO, Chính phủ Hàn Quốc:

Học bổng Erasmus Mundus (Châu Âu)

Học bổng DAAD

Học bổng Orange Tulip (Hà Lan)

Học bổng Chính phủ Newzealand.

Học bổng Chính phủ Hoa Kỳ

Học bổng Chính phủ Úc

Học bổng Chính phủ Phần Lan

Học bổng Nagao dành cho sinh viên đang học tập tại VNUF 

6.   Thông tin Ký túc xá

–         Bảng danh mục các loại hình phòng ở Ký túc xá (KTX) có bảng giá kèm theo

–         Bố trí phòng ở tại KTX và hỗ trợ 50% giá thuê phòng dành cho sinh viên thuộc diện hộ nghèo.

–         Một số dịch vụ có trong khu vực KTX: Dịch vụ ăn, uống phục vụ sinh viên; trông giữ xe, phương tiện; dịch vụ giặt là; khu thể thao vui chơi giải trí; dịch vụ bán hàng hóa đồ dùng thiết yếu phục vụ hàng ngày.

–         Số điện thoại liên hệ: 0988.886.836; 0971.78.63.68; 0984.978.679.

7.   Thông tin về tuyến xe Buýt

Hệ thống kết nối giữa Trung tâm thành phố Hà Nội và vùng phụ vận về Xuân Mai rất thuận tiện. Cụ thể:

1. Tuyến Buýt số 72 từ bến xe Yên Nghĩa (Hà Đông) – Chúc Sơn – Xuân Mai;

2. Tuyến xe Buýt số 78 từ bến xe Mỹ Đình – Quốc Oai – Xuân Mai;

3. Tuyến xe Buýt số 88 từ bến xe Mỹ Đình – Khu CN Cao Láng Hòa Lạc – Xuân Mai.

4. Tuyến xe Buýt số 115 từ TT Tế Tiêu – Vân Đình – Xuân Mai (điểm cuối là khuôn viên Trường ĐH Lâm nghiệp.

Với các tuyến Buýt trên rật thuận tiện cho những sinh viên muốn có việc làm thêm tại Trung tâm Hà Nội trong quá trình học.

TTNhà ký túc xá ( KTX)Loại phòng và tiện nghiGiá thuê phòng 01 tháng/người (Chưa có tiền điện, nước)
Ở 1 ngườiỞ 2 ngườiỞ 3 ngườiỞ 4 ngườiỞ 5 ngườiỞ 6 người
INhà 11 tầng, có thang máy (Phòng to)– Phòng diện tích: 38m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần1.200.000650.000450.000380.000330.000290.000
– Phòng diện tích: 38m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (có sẵn).1.350.000700.000500.000420.000350.000315.000
– Phòng diện tích: 38m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (lắp mới).1.400.000750.000520.000430.000360.000325.000
Nhà 11 tầng, có thang máy(Phòng nhỏ) – Phòng diện tích: 24m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần1.000.000550.000400.000
– Phòng diện tích: 24m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh (có sẵn).1.150.000580.000460.000
– Phòng diện tích: 24m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần1.000.000550.000400.000
IINhà 4 tầng K14 và K15(Được tự nấu ăn)– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần1.200.000650.000450.000  
– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh, điều hòa2.000.0001.050.000700.000600.000  
IIINhà 3, 4 tầng K5. K6, K10 (Được tự nẫu ăn)– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần800.000400.000300.000250.000  
– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần. nóng lạnh (có sẵn)950.000475.000350.000275.000  
– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần. nóng lạnh (lắp mới)1.000.000500.000360.000300.000  
IVNhà 2 tầng K8 (Được tự nấu ăn)– Phòng diện tích: 28m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần500.000250.000200.000180.000  
– Phòng diện tích: 22m2 (khép kín)- Tiện nghi: Có giường, quạt trần, nóng lạnh700.000350.000250.000200.000