ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH TP HÀ NỘI BCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP *** Số: 05 /ĐT V/v giới thiệu đoàn viên ưu tú học lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng năm 2011 |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Ban Chấp hành chi đoàn sinh viên K53, 54, 52D LH.
Thực hiện Nghị quyết cuộc họp Đảng ủy trường Đại học Lâm nghiệp tháng 01 năm 2011; thực hiện kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 80 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và Tháng Thanh niên 2011 của Ban Thường vụ Đoàn trường; nhằm tiếp tục đẩy mạnh phong trào "Đoàn viên thanh niên phấn đấu trở thành đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam"; sau khi thống nhất với chi ủy Phòng CT-CTSV, Ban Thường vụ Đoàn trường thông báo về việc giới thiệu đoàn viên ưu tú (ĐVƯT) học lớp bồi dưỡng đối tượng kết nạp Đảng năm 2011 như sau:
– Thời gian: Dự kiến đầu tháng 3 năm 2011;
– Địa điểm: Học tập trung tại Hội trường G6, Trường ĐHLN;
– Thành phần: Các ĐVƯT được giới thiệu từ các chi đoàn: K53, K54 và 52D LH.
Để việc chọn cử các ĐVƯT đảm bảo chất lượng, đúng đối tượng, Ban Thường vụ Đoàn trường yêu cầu BCH các chi đoàn căn cứ vào kết quả phân loại đoàn viên nhiệm kỳ 2009-2010 và học kỳ I năm học 2010-2011, tổ chức cuộc họp toàn thể chi đoàn để bình xét. Số lượng ĐVƯT được giới thiệu theo phân bổ của Đoàn trường (có danh sách kèm theo).
Các chi đoàn nộp danh sách giới thiệu ĐVƯT kèm theo biên bản họp chi đoàn về Văn phòng Đoàn trường chậm nhất vào ngày 28/02/2011 theo mẫu sau đây:
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Quê quán (3 cấp) |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
TM. BAN CHẤP HÀNH CHI ĐOÀN (Ký, họ và tên) |
Nơi nhận:
– Như trên;
– VP Đảng ủy; – Chi ủy Phòng CT-CTSV; – Các liên chi đoàn; – Lưu: VPĐT.
|
TM. BAN THƯỜNG VỤ ĐOÀN TRƯỜNG PHÓ BÍ THƯ
Nguyễn Chí Lâm |
(Theo công văn số 05 /ĐT ngày 21/01/2011 của BTV Đoàn trường)
TT |
Chi đoàn |
Số lượng ĐVƯT giới thiệu |
1 |
52D LH |
3 |
2 |
53 CNSH |
3 |
3 |
53 KN&PTNT |
3 |
4 |
53 LNĐT |
3 |
5 |
53 LNXH |
3 |
6 |
53 NLKH |
4 |
7 |
53A LH |
4 |
8 |
53B LH |
4 |
9 |
53 HTTT |
2 |
10 |
53 KTLN |
3 |
11 |
53 KTTNMT |
4 |
12 |
53 QLĐĐ |
4 |
13 |
53A Kế toán |
5 |
14 |
53B Kế toán |
5 |
15 |
53A QTKD |
4 |
16 |
53B QTKD |
4 |
17 |
53 KHMT |
5 |
18 |
53A QLTNR&MT |
3 |
19 |
53B QLTNR&MT |
3 |
20 |
53 KTCK |
3 |
21 |
53 KTXDCT |
4 |
22 |
53A CBLS |
3 |
23 |
53B CBLS |
3 |
24 |
54 CBLS |
3 |
25 |
54 CNSH |
2 |
26 |
54 LNĐT |
2 |
27 |
54 LNXH |
2 |
28 |
54 NLKH |
3 |
29 |
54A LH |
4 |
30 |
54B LH |
4 |
31 |
54 HTTT |
2 |
32 |
54 Kinh tế |
4 |
33 |
54 QLĐĐ |
7 |
34 |
54A Kế toán |
5 |
35 |
54B Kế toán |
5 |
36 |
54A QTKD |
4 |
37 |
54B QTKD |
4 |
38 |
54 KHMT |
3 |
39 |
54A QLTNR&MT |
4 |
40 |
54B QLTNR&MT |
4 |
41 |
54 KTXDCT |
4 |
42 |
54 KTCK |
2 |
Tổng số |
150 |