Stt | Tên nhiệm vụ/đề tài/dự án KH&CN | Tên chủ nhiệm | Lĩnh vực | Năm bắt đầu | Năm kết thúc |
1 | Nghiên cứu hệ thống phân loại và bảo tồn các loài cây thuộc họ Dầu (Dipterocarpaceae) tại Việt nam | TS. Hoàng Văn Sâm | QLTNR&MT | 2010 | 2013 |
2 | Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại rừng quốc gia Đền Hùng | TS. Hoàng Văn Sâm | QLTNR&MT | 2011 | 2014 |
3 | Hoàn thiện công nghệ và thiết kế chế tạo một số thiết bị chuyên dụng chữa cháy rừng | PGS.TS. Dương Văn Tài | Công nghiệp rừng và CBLS | 2011 | 2014 |
4 | Khai thác và phát triển nguồn gen Bương Mốc (Dendrocalmus velutinus) tại Hà Nội, Hòa Bình và Sơn La | TS. Trần Ngọc Hải | QLTNR&MT | 2013 | 2016 |
5 | Nghiên cứu tính đa dạng và mối quan hệ phát sinh chủng loại của các loài thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt nam | TS. Vũ Quang Nam | Giống và CNSH | 2013 | 2015 |
6 | Nghiên cứu tạo giống bạch đàn Uro (Eucalyptus urophylla) sinh trưởng nhanh bằng công nghệ chuyển gen | ThS. Bùi Văn Thắng | Giống và CNSH | 2013 | 2016 |
7 | Nghiên cứu công nghệ tạo vật liệu composite từ gỗ Keo lai rừng trồng và nano TiO2 | TS. Vũ Mạnh Tường | Công nghiệp rừng và CBLS | 2013 | 2016 |
8 | Nghiên cứu công nghệ và thiết bị xử lý gỗ Tống quá sủ (Alnus nepalensis D.Don) để sản xuất cấu kiện xây dựng nhà nông thôn. Mã số: KC.07.15/11-15 | PGS.TS. Phạm Văn Chương | Công nghiệp rừng và CBLS | 2014 | 2015 |
9 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch ADN (ADN barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế | PGS.TS. Hà Văn Huân | Giống và CNSH | 2014 | 2017 |
10 | Nghiên cứu chọn tạo và đánh giá các dòng xoan ta chuyển gen sinh trưởng nhanh có triển vọng | TS. Nguyễn Văn Phong | Giống và CNSH | 2014 | 2018 |
11 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị gỗ xẻ tự động năng suất 3-4 m3/h gỗ thành phẩm. Mã số: ĐTĐL.CN-10/6 | PGS.TS. Dương Văn Tài | Công nghiệp rừng và CBLS | 2016 | 2017 |
12 | Ứng dụng âm sinh học trong điều tra và giám sát động vật hoang dã: Nghiên cứu điểm với các loài vượn và các loài chim trong bộ gà. Mã số: 106-NN,06-2015.37 | PGS.TS. Vũ Tiến Thịnh | QLTNR&MT | 2016 | 2019 |
13 | Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ bền vững. Mã số: 106-NN.06-2016.22 | TS. Nguyễn Hồng Hải | Lâm sinh | 2017 | 2019 |
14 | Nghiên cứu tạo bề mặt siêu kỵ nước và chống tia UV cho gỗ bằng hợp chất vô cơ kích thước micro/nano. Mã số: 103.99-2016.47 (15-Vật lý) | TS. Vũ Mạnh Tường | Công nghiệp rừng và CBLS | 2017 | 2019 |
15 | Xác định giám định các loài Giổi ăn hạt Michelia spp ở Việt Nam bằng phương pháp phân tử, hình thái và sinh thái | PGS.TS. Vũ Quang Nam | Giống và CNSH | 2017 | 2020 |
16 | Xây dựng mô hình ước tính sinh khối và trữ lượng cacbon rừng ngập mặn dựa vào dữ liệu viễn thám làm cơ sở đề xuất cơ chế chi trả cacbon phía Bắc Việt Nam | TS. Nguyễn Hải Hòa | QLTNR&MT | 2017 | 2020 |
17 | Nghiên cứu khám phá tính đa dạng khu hệ ếch nhái và bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi ít được biết đến của Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình và Khu bảo tồn thiên niên Nam Động tỉnh Thanh Hóa | TS. Lưu Quang Vinh | QLTNR&MT | 2017 | 2020 |
18 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình phát triển bền vững lưu vực sông Đà | GS.TS. Trần Văn Chứ | Kinh tế, Chính sách lâm nghiệp | 2017 | 2018 |
19 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm đề xuất các giải pháp bảo tồn tại chỗ, chuyển chỗ một số loài nguy cấp, quý, hiếm, đặc hữu ở Việt Nam ứng phó biến đổi khí hậu | TS. Nguyễn Đắc Mạnh | QLTNR&MT | 2018 | 2020 |
20 | Nghiên cứu tính đa dạng, giá trị sử dụng và khoa học các loài thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae) ở Việt Nam | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm | QTNR&MT | 2018 | 2021 |
21 | Khả năng chống chịu thời tiết và khả năng trang sức của gỗ được biến tính bởi hợp chất nhựa thông đồng/boron kích thước micro | TS. Nguyễn Thị Thanh Hiền | Công nghiệp rừng và CBLS | 2018 | 2021 |
22 | Khai thác và phát triển nguồn gen cây Xá xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.) ở một số tỉnh miền Bắc | PGS.TS. Hoàng Văn Sâm | QLTNR&MT | 2019 | 2023 |
23 | Đa dạng chủng loài và phản ứng với vi khuẩn của tuyến trùng Caenorhabditis (Nematoda: Rhabtitidae) được phân lập từ rừng mưa nhiệt đới (Vườn Quốc gia Cúc Phương và Cát Tiên) của Việt Nam | TS. Lê Thọ Sơn | Giống và CNSH | 2019 | 2022 |
24 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản Thiên nhiên Thế giới VQG Phong Nha – Kẻ Bàng | PGS.TS. Bùi Thế Đồi | Lâm sinh | 2020 | 2022 |
25 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nhằm ổn định sản xuất nông nghiệp và đời sống của người dân trên đất lâm nghiệp ở Tây Nguyên, Mã số: ĐTĐL.CN-01/20 | PGS.TS. Trần Quang Bảo | Kinh tế, Chính sách lâm nghiệp | 2020 | 2021 |
26 | Khai thác và phát triển nguồn gen Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1892) | PGS.TS. Đồng Thanh Hải | QLTNR&MT | 2020 | 2023 |
27 | Động thái cấu trúc không gian – thời gian của các quần thể rừng tự nhiên Việt Nam | TS. Nguyễn Hồng Hải | Lâm sinh | 2020 | 2023 |