I. HỌC BỔNG
1. HB khuyến khích học tập:
– Đối tượng: SV chính qui, cử tuyển; Cấp HB trên cơ sở kết quả HT, RL của SV.
– Loại HBKKHT: Khá, Giỏi và XS. Căn cứ điểm TBCQĐ và điểm RL để xét. Cụ thể:
ĐRL/ĐTBCĐ |
Khá (65-dưới 80) |
Tốt (80-dưới 90) |
XS (90-100) |
Khá (2,5-3,19) |
Khá |
Khá |
Khá |
Giỏi (3,2-3,59) |
Khá |
Giỏi |
Giỏi |
XS (3,6-4,0) |
Khá |
Giỏi |
XS |
– Điểm xét HB chỉ lấy điểm thi lần đầu; ko có môn thi bị điểm F (…) và ko bị kỷ luật; đăng ký tối thiểu 14 tín chỉ/học kỳ.
– Quỹ HB tối thiểu =8% tổng thu HP. Trường xác định số xuất HB cho khoa/viện, khoá, ngành.
– Mức HB: căn cứ mức thu HP từng giai đoạn.
– HBKKHT: cấp 10 tháng/năm.
2. HB chính sách:
– Đối tượng: SV cử tuyển. Nhà trường xác nhận (theo mẫu qui định), SV hưởng HB tại địa phương.
– Mức HB: =80% lương tối thiểu; hưởng 12 tháng/năm.
3. HB tài trợ:
– HB khuyến học của Nhà trường, của các khoa/viện trong Trường được xét và trao cho SV nghèo vượt khó, tích cực vươn lên trong học tập;
– HB của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước tài trợ cho SV: FUYO, Kova, Nano, Nguyễn Trường Tộ, Shinnyo-en (Nhật Bản), Hiệp hội DN Hàn Quốc, Viettel, mobifone, VietinBank, MB Bank, Bảo Việt, Hội CCB Hà Nội, Công ty thời trang NEM, cựu SV Lào VICHIT SUVAN NALAT (K27), cựu SV các khóa…
II. TRỢ CẤP XÃ HỘI
– Đối tượng: SV chính qui ĐH công lập thuộc các diện sau:
+ SV là người dân tộc ít người ở vùng cao;
+ SV là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa;
+ SV là người tàn tật (những người gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên do tàn tật);
+ SV có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập (gia đình thuộc diện xoá đói giảm nghèo.
– Mức hưởng: 100k/tháng; SV là người dân tộc ít người, vùng cao: 140k/tháng; hưởng 12 tháng/năm.
III. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
– Đối tượng: DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
Ko áp dụng: cử tuyển, LT, văn bằng 2…
– Mức hỗ trợ: 60% lương cơ sở; hưởng 10 tháng/năm.
– Hồ sơ: Đơn, bản sao công chứng giấy CN hộ nghèo do UBND xã/P/TT cấp, giấy khai sinh (chỉ nộp 1 lần đầu mỗi năm học).
IV. SV DIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
– Đối tượng: người có công với CM, con LS, TB, BB, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, AH LLVTND, AHLĐ TKKC…
– Trường xác nhận, SV hưởng tại Phòng LĐTBXH.
V. HỌC PHÍ VÀ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
– Mức thu theo qui định của CP theo từng giai đoạn; thu theo học kỳ, 10 tháng/năm.
– Đối tượng miễn: như SV diện CSƯĐ, DT thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo, DT thiểu số rất ít người có ĐK KT-XH khó khăn, ĐBKK…
– Đối tượng giảm 70%: DT thiểu số có ĐK KT-XH ĐBKK.
– Đối tượng giảm 50%: con CBCNVC mà cha hoặc mẹ bị tai nạn LĐ hoặc mắc bệnh NN được hưởng trợ cấp thường xuyên.
– Thủ tục: đơn, hồ sơ photo công chứng.